Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Phạn Tài


Năm sinh: 1898

Giới tính: Nam

Bí danh: Phan Tại, Đơm, Phạm Tài

Quê quán: Làng Võ Liệt

Họ tên mẹ: Thị Lưu

Thông tin hoạt động


Ngày 11/10/1931 bị bắt vì hoạt động cộng sản, phụ trách công tác tuyên truyền của Tổng bộ cộng sản. Ngày 17/11/1931 bị đưa ra toà xét xử và bị kết án tù khổ sai chung thân đày đi nhà tù Lao Bảo(theo bản án số 173 ngày 18/11/1931 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An). Năm 1932 bị kết án tử hình theo bản án số 62 ngày 20/2/1932 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An) vì đã tham gia hoạt động chính trị do cộng sản tổ chức tại làng Quảng Xá (Thanh Chương). Ngày 30/8/1932 bị thi hành án tử hình

Hoàng Tài


Năm sinh: 1907

Giới tính: Nam

Quê quán: Làng Sơn Linh

Thông tin hoạt động


Năm 1931 là tự vệ của Đảng cộng sản. Ngày 28/2/1932 bị bắt và bị Toà án Nam triều tỉnh Nghệ An kết án 9 năm tù khổ sai và 5 năm quản thúc(theo bản án số 141 ngày 2/6/1932). Sau đó bị kết án tiếp 9 năm tù và 8 năm quản thúc (theo bản án số 143 ngày 22/6/1932 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An)

Trịnh Tiến


Năm sinh: 1909

Giới tính: Nam

Bí danh: Trịnh Tân, Trịnh văn Tân

Quê quán: Làng Dụ Phúc

Họ tên cha: Trịnh Trinh

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Lan

Thông tin hoạt động


Năm 1930 được kết nạp vào Đảng cộng sản. Ngày 11/3/1933 bị bắt giam ở Thanh Chương. Tháng 4/1933 Toà án Nam triều tỉnh Nghệ An kết án 3 năm tù giam và 1 năm quản thúc(theo bản án số 74 ngày 27/4/1933, bị giam ở nhà lao Nghệ An, số tù: 1792. Thnág 3/1934 được tha. Ngày 22/3/1941 bị bắt lần thứ 2 vì tiếp tục tham gia hoạt động cộng sản. Ngày 19/4/1941 bị giải về giao cho chính quyền địa phương quản thúc

Võ Tiên


Năm sinh: 1905

Giới tính: Nam

Bí danh: Vũ Tiên, Phân

Quê quán: Làng Di Luân

Thông tin hoạt động


Thnág 5/1931 được kết ạnp vào tổ chức "Nông hội" và được giữ chức bí thư xã bộ "Nông hội" xã Di Luân. Thág 7/1931 được kết nạp vào Đảng cộng sản Đông Dương và được giao làm đội trưởng "Tự vệ " của xã bộ Di Luân. Thời gian sau được bầu làm uỷ viên Thường vụ Tổng bộ. Ngày 16/10/1931 bị bắt giam tại nhà lao Nghệ An, số tù 793. Tháng 1/1932 bị toà án Nam triều tỉnh Nghệ An kết án 3 năm tù giam và 3 năm quản thúc(theo bản án số 13 ngày 14/1/1932)

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan