Năm sinh: 1882
Giới tính: Nam
Bí danh: Đầu Huyện Vi
Quê quán: Võ Liệt
Họ tên cha: Nguyễn Dương Phát
Họ tên mẹ: Phan Thị Bình
Thông tin hoạt động
- Đảng viên đảng "Tân Việt" (1929)
Năm sinh: 1916
Giới tính: Nam
Bí danh: Trần Phan Sanh, Nho Trênh
Quê quán: Cẩm Nang
Họ tên cha: Trần Tôn Chí
Họ tên mẹ: Phan Thị Chí
Thông tin hoạt động
- Năm 1930: là Đảng viên Cộng sản, bị địch cho là 1 tuyên truyền viên nguy hiểm - Năm 1933: Bị tri huyện Thanh Chương kết án 9 tháng tù giam vì sử dụng căn cước giả (không rõ bản án thời gian bị bắt) - Được toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An quyết định cho giảm án 3 tháng - Được tha ngày 14-10-1933
Năm sinh: 1903
Giới tính: Nam
Bí danh: Nguyễn Vang
Quê quán: Thịnh Đại
Họ tên cha: Nguyễn Sanh
Họ tên mẹ: Thị Sanh
Thông tin hoạt động
- Quần chúng của Đảng cộng Sản. Bị kết án 12 năm khổ sai và 10 năm quản thúc vì hoạt động ám sát.(Bản án số 23 ngày 18/01/1932) . Đuợc giảm 2 năm. Ngày 29/11/1932 dẫn lên Ban Mê Thuột được giảm 2 năm nữa. - 1935 còn bị kết án 3 năm vì hoạt động trong tù. Năm 1939 được giảm án, Năm 1941 bị đày đi trại an trí Trà khi Phú Yên.
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Bí danh: Cần
Quê quán: Xuân Dương
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị du
Thông tin hoạt động
- Bí thư xã bộ Cộng sản, tham gia 3 hội nghị và một cuộc biểu tình. Bị kết án 2 năm tù và 2 năm quản thúc (theo bản án số 13 ngày 14-1-1932 của tỉnh Nghệ An). Ngày 7-2-1933 có ký tên vào tờ thú tội. Được tự do nhân dịp tết 1933