Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Quê quán: Liễu Xuyên
Thông tin hoạt động
Năm sinh: 1900
Giới tính: Nam
Bí danh: Đạt
Quê quán: Xuân Thuỷ
Thông tin hoạt động
- Đảng viên Cộng sản bị bắt ngày 23-7-1931, tham gia tổ chức vụ ám sát học xước làng Xuân Giang tháng 4-1931 bị kết án tù khổ sai chung thân đày đi Lao Bảo theo bản án số 108 ngày 4-9-1931 của toà án tỉnh Nghệ An - Bị đưa đi Ban Mê Thuột ngày 8-10-1931, được giảm án 1 số lần vào các dịp lễ tết - Còn bị kết án 3 năm tù theo bản án số 8 ngày 20-9-1935 tại Đắc Lắc - Được đưa về Vinh để trả lại tự do ngày 18-8-1939
Năm sinh: 1901
Giới tính: Nam
Bí danh: Địa
Quê quán: Thanh La
Thông tin hoạt động
- Ngày 24/01/1941: Ông được kết nạp vào đảng Cộng sản Đông Dương, chịu trách nhiệm tuyên truyền của chi bộ Thanh La - Tháng 4/1941: ông bị địch bắt - Bị toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An kết án 08 năm tù khổ sai và 08 năm quản thúc (Bản án số 135 ngày 18/7/1941) - Ngày 29/10/1941: Ông bị địch đưa đi đày ở nhà tù Ban Mê Thuột.
Năm sinh: 1931
Giới tính: Nam
Bí danh: Trần, Nhung
Quê quán: Đức Thinh
Họ tên cha: Phạm Đình Chu
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Lan
Thông tin hoạt động
- Giao thông huyện bộ Băc Nghi - 18-11-1931: Bị Bắt - 22-11-1931: Khai báo - 20-2-1932: Bị kết án 7 năm tù khổ sai và 4 năm quản thúc - 7-1932: được giảm 5 năm tù và 3 năm quản thúc - Tết 1933: được giảm 1 năm tù