Năm sinh: 1901
Giới tính: Nam
Quê quán: Hạnh Lâm
Thông tin hoạt động
- Hoạt động cộng sản bị kết án 2,5 năm tù giam và 2 năm quản thúc (Bản án số 133 gày 5/8/1930 của tỉnh Nghệ An) - Đày đi Kom Tum. đuợc tha ngày 30/5/1932
Giới tính: Nam
Bí danh: Phương
Quê quán: Cát Ngạn
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thoi
Thông tin hoạt động
- Đảng viên cộng Sản, giữ nhiệm vụ "tổng bộ giao thông". Bị kết án 2 năm 6 tháng tù , 1 năm 6 tháng quản thúc (Bản án số 13 ngày 14/01/1932 của toà án Nghệ An). Tham gia vào vụ giết tên Nguyễn Thế Triêm (4-1931), bị kết án 9 năm tù khổ sai, 4 năm quản thúc (Bản án số 171 ngày 4/7/1932) - Tết 1934 được tha
Năm sinh: 1904
Giới tính: Nam
Quê quán: Yên Phú
Họ tên cha: Trần Võ Đại
Họ tên mẹ: Đinh Thị Nhu
Thông tin hoạt động
- Năm 1940 là Đảng viên Cộng sản thuộc chi bộ Yên Phúc. Bị kết án 5 năm tù khổ sai và 8 năm quản thúc (theo bản án số 135 ngày 18-7-1941 của toà án tỉnh Nghệ An ). Bị đày đi nhà tù Ban Mê Thuột ngày 29-10-1941
Năm sinh: 1897
Giới tính: Nam
Bí danh: Viên
Quê quán: Xuân Tình
Họ tên cha: Trần Bá Dinh
Họ tên mẹ: Võ Thị Giao
Thông tin hoạt động
Bị kết án 02 năm tù vì hoạt động cộng sản năm 1930