Năm sinh: 1904
Giới tính: Nam
Bí danh: Hồng
Quê quán: Mậu Tài
Họ tên mẹ: Trần Thị Bình
Thông tin hoạt động
- 1932: Phó đội tự vệ của chi bộ Cộng sản ở làng Mậu tài. Bị địch bắt, kết án 13 năm tù khổ sai và 10 năm quản thúc (theo bản án số 10 ngày 6-1-1932 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An) - 3-8-1932: địch đưa đến nhà lao Ban Mê Thuột - 14-7-1935: được giảm án 4 năm - 14-7-1936: Được tha, đưa về Vinh 23-7-1936
Năm sinh: 1895
Giới tính: Nam
Bí danh: Nguyễn Việt Trung
Quê quán: Thường Long
Họ tên cha: Nguyễ Văn Khang
Thông tin hoạt động
- Năm 1931: Ông tham gia hoạt động Cộng sản, bị địch bắt (không rõ ngày bắt) - Ông bị toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An kết án 3 năm tù giam và 3 năm quản thúc (theo bản án số 13 ngày 14-1-1932) - Ngày 16-2-1933: Ông được tha
Năm sinh: 1888
Giới tính: Nam
Bí danh: Nguyễn Vinh
Quê quán: Thanh La
Họ tên cha: Nguyễn Quyên (Tiếng)
Họ tên mẹ: Bùi Thị Hoe
Thông tin hoạt động
- 1930: Đảng viên đảng cộng sản - 11-7-1932: Bị bắt, địch kết án 1 năm tù, 5 tháng quản thúc - Tết 1933 được tha, có tờ thú tội
Năm sinh: 1910
Giới tính: Nam
Quê quán: Yên Phú
Thông tin hoạt động
- Năm 1930: Ông truy gia nhập Đảng cộng sản với tư cách là quần chúng của Đảng và tham gia nhiều hoạt động của Đảng cộng sản - Ngày 18-12-1931: Ông bị địch bắt - Toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An kết án ông 3 năm tù giam và 1 năm 6 tháng quản thúc (theo bản án số 14 ngày 9-1-1933) - Ông bị địch giam ở nhà lao tỉnh Nghệ An, số tù 795 - Tháng 3-1934: Được tha