Năm sinh: 1897
Giới tính: Nam
Bí danh: Vinh
Quê quán: Quy Lăng
Thông tin hoạt động
- Hoạt động cộng sản. Bị kết án 1 năm 6 tháng tù giam, 1 năm quản thúc (bản án số 153 ngày 18/7/1931 của toà án Nghệ An)
Năm sinh: 1881
Giới tính: Nam
Quê quán: Mỹ Hậu
Thông tin hoạt động
1931: là Đảng viên Đảng cộng sản có giấy đầu thú địch
Giới tính: Nam
Bí danh: Thuốc Bắc
Quê quán: Yên Lưu
Họ tên cha: Trần Nhân
Họ tên mẹ: Thị Đại
Thông tin hoạt động
- Làm công tác huấn luyện của chi bộ Cộng sản Yên Lưu, bị kết án 2,5 năm tù và 1,5 năm quản thúc theo bản án số 205 ngày 13-12-1932 của toà án tỉnh Nghệ An - Bị đưa đi Đà Nẵng ngày 21-1-1932 - Được tha ngày 17-2-1934
Năm sinh: 1893
Giới tính: Nam
Quê quán: Diệu Ốc
Họ tên cha: Nguyễn Phác
Họ tên mẹ: Lê Thị Tòng
Thông tin hoạt động
- Hoạt động cộng sản. Bị kết án 8 năm tù khổ sai và 3 năm quản thúc (Bản án số 4 ngày 20/12/1930 của toà án Nghệ An). Năm 1932 bị kết án 5 năm tù giam( Bản án số 2 ngày 20/1/1932 của Kon Tum)