Năm sinh: 1902
Giới tính: Nam
Quê quán: Mỹ Châu
Họ tên cha: Trần Dê
Họ tên mẹ: Thị Quyên
Thông tin hoạt động
- Ngày 18-11-1931 bị địch bắt vì tham gia hoạt động cộng sản và tham gia ám sát chính trị - Bị địch kết án 9 năm tù khổ sai và 5 năm quản thúc (theo bản án số 124 ngày 16-7-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - Ngày 7-7-1933 bị địch đưa đi giam tại Quảng Nam, số tù 3060
Năm sinh: 1904
Giới tính: Nam
Bí danh: Hao, Cu Hao, Hong Da
Quê quán: Bàn Trung
Thông tin hoạt động
Năm 1931 hoạt động cộng sản bị kết án 3 năm tù giam (theo bản án số 25 ngày 3-2-1931 của Hà Tĩnh). Đã chết
Năm sinh: 1892
Giới tính: Nam
Bí danh: Chát Hương, Thu Cúc
Quê quán: Đông Bàn
Họ tên cha: Nguyễn Con
Họ tên mẹ: Thị Hanh
Thông tin hoạt động
- Bị bắt ở Hà Tĩnh 21-1-1932 - Bị kết án 9 năm tù giam (theo bản án số 18 ngày 10-2-1933 - Hà Tĩnh) và 5 năm quản thúc - Được tha dịp tết 1936
Năm sinh: 1905
Giới tính: Nam
Bí danh: Ngô
Quê quán: Bảo Thịnh
Họ tên cha: Trần Mý
Họ tên mẹ: Lê Thị Lan
Thông tin hoạt động
- 1921-1929 hoạt động yêu nước ở Lào và Thái Lan trong hội "Thân Ái" - 1932 là hội viên "Cứu tế đỏ" tại Thái Lan - 10-1934 bị chính uyền Thái Lan bắt ở Makheng sau chuyển về Băngkốc và trục xuất về Đông Dương cùng với 30 phạm nhân khác (vì có truyền đơn và tài liệu Cộng sản trong nhà) - 4-12-1935 giải về Hà Tĩnh