Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Hoanh


Năm sinh: 1917

Giới tính: Nam

Quê quán: Thái Hà

Thông tin hoạt động


- 1931 địch kết án 2 năm tù (theo bản án số 224 ngày 21-12-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) vì hoạt động chính trị - 9-1932 Được tha

Nguyễn Phi Huyến


Năm sinh: 1909

Giới tính: Nam

Quê quán: Đồng Lộ

Họ tên cha: Nguyễn Tú

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hoà

Thông tin hoạt động


- Năm 1927 là học sinh trường quốc học Huế - Ngày 8-4-1927 tham gia cuộc bãi khoá nên bị đuổi học - Là Đảng viên Đảng Tân Việt, bị địch kết án 7 năm tù khổ sai - Năm 1931 tham gia hoạt động cộng sản

Lê Hấn


Năm sinh: 1896

Giới tính: Nam

Bí danh: Lê Văn Hấn

Quê quán: Đan Chế

Họ tên cha: Lê Hạp

Họ tên mẹ: Bùi Thị Ngơi

Thông tin hoạt động


- Tháng 12-1930 gia nhập Đảng cộng sản, là Đảng viên thuộc chi bộ Đan Chế - Ngày 27-7-1931 bị địch bắt và kết án 13 năm tù khổ sai và 6 năm quản thúc (theo bản án số 156 ngày 21-9-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - Qua 5 lần giảm án tổng số 9 năm 3 tháng, được trả tự do vào tháng 5-1935 tại nhà lao Ban Mê Thuột

Đậu Huê


Năm sinh: 1896

Giới tính: Nam

Quê quán: Bình Nguyên

Họ tên cha: Đậu Hoan

Họ tên mẹ: Trần Thị Huyền

Thông tin hoạt động


- Năm 1931 đã tham gia cuộc biểu tình do Cộng sản tổ chức - Bị địch kết án 2 năm 6 tháng tù (theo bản án số 181, ngày 22-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - Được trả tự do ngày 13-9-1932

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan