Năm sinh: 1874
Giới tính: Nam
Quê quán: Hộ Độ
Họ tên cha: Trương Tùng
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Út
Thông tin hoạt động
- 1915 là lính thợ phục vụ tại sân bay ở Pháp - 1931 bị địch bắt kết án 2 năm tù vì hoạt động cộng sản (theo bản án số 162 ngày 8-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - Tháng 11-1931 Được tha nhân dịp bộ trưởng Bộ thuộc địa đến Việt Nam
Năm sinh: 1914
Giới tính: Nam
Quê quán: Đông Bàn
Thông tin hoạt động
1931 hoạt động cộng sản, bị địch bắt, kết án 9 năm tù, 4 năm quản thúc (theo bản án số 25 ngày 3-2-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh). Sau được giảm còn 3 năm tù, 1 năm 6 tháng quản thúc (theo bản án số 586 ngày 11-7-1931)
Năm sinh: 1911
Giới tính: Nam
Quê quán: Cổ Kênh
Họ tên cha: Đặng Hiệu
Thông tin hoạt động
- 1931 tham gia hoạt động chính trị, bị địch bắt, kết án 1 năm tù, 8 tháng quản thúc (theo bản án số 187 ngày 5-11-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - 9-1932 Được tha
Năm sinh: 1902
Giới tính: Nam
Quê quán: Thái Hà
Họ tên cha: Trần Cát
Họ tên mẹ: Thị Tu
Thông tin hoạt động
- Tháng 12-1931 bị địch bắt và kết án 2 năm 6 tháng tù giam, 1 năm quản thúc (theo bản án số 224 ngày 30-12-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) vì tham gia hoạt động cộng sản - Ngày 1-2-1933 Được tha - Năm 1940 bị địch bắt lần thứ 2 và bị đưa đi an trí ở nhà tù Lý Hy, (Thừa Thiên) vì tham gia diễn thuyết Cộng sản tại làng Thái Hà - Năm 1942 được địch tha vì lý do sức khoẻ - Năm 1943 bị địch bắt lần thứ 3 và đưa đi an trí ở nhà tù Lý Hy, (Thừa Thiên) theo quyết định số 2419 ngày 13-7-1943 của Khâm sứ Trung Kỳ vì tham gia hoạt động cộng sản - Năm 1944 Được tha