Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Bùi Nguyễn


Năm sinh: 1892

Giới tính: Nam

Quê quán: Đức Thịnh

Thông tin hoạt động


Năm 1931 là Đảng viên cộng sản, bị kết án 3 năm tù và 2 năm quản thúc theo bản án số 36 ngày 2-2-1931 của toà án tỉnh Nghệ An

Nguyễn Như Kỷ


Năm sinh: 1908

Giới tính: Nam

Bí danh: Lương

Quê quán: Thường Long

Họ tên cha: Nguyễn Như Canh

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Khuyên

Thông tin hoạt động


Tháng 4/1930 vào Đảng Cộng sản Tháng 9/1930 là bí thư chi bộ Cộng sản huyện Thanh Chương 1931 bị địch bắt, Bị địch kết án 7 năm khổ sai và 6 năm quản thúc (theo bản án số 13 ngày 14/1/1932 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An) 1933 được giảm án 3 năm tù, được trả tự do ngày 22/2/1934 1935 tham gia hoạt động khôi phục lại tổ chức Đảng Cộng sản ở Thanh Chương bị dịch bắt kết án 15 năm khổ sai và 15 năm quản thúc (theo bản án số 203 ngày 18/11/1935 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An) Các năm 1937 và 1938 được giảm án 4 lần tổng số 11 năm 6 tháng Được thả tự do vào cuối năm 1938

Hồ Sĩ Nghĩa


Năm sinh: 1904

Giới tính: Nam

Quê quán: Cao Quan

Thông tin hoạt động


Bị kết án 3 năm tù, 2 năm quản thúc vì hoạt động cộng sản (theo bản án số 36 ngày 2-2-1930 của toà án Nghệ An)

Võ Nghệ


Năm sinh: 1906

Giới tính: Nam

Bí danh: Võ Nghệ

Quê quán: Tam Khôi

Họ tên mẹ: Phạm Thị Dung

Thông tin hoạt động


- Bí thư chi bộ cộng sản. - Bị kết án 6 năm tù và 3 năm quản thúc (theo bản án số 195 ngày 1-12-1931 của toà án Nghệ An). - Ngày 14-7-1933 được giảm án 1 năm

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan