Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Kính


Năm sinh: 1907

Giới tính: Nam

Bí danh: Phu

Quê quán: Yên Dung Thượng

Họ tên cha: Nguyễn Tư

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Cát

Thông tin hoạt động


Năm 1939 là Đảng viên Đảng Cộng sản thuộc xã bộ Yên Dung Thượng Bị bắt ngày 20/12/1940 Bị tống giam tại Trà Khê, Phú Yên ngày 23/1/1941 theo quyết định số 122 ngày 16/1/1944 của công sứ Trung kỳ

Lê Đức Nhiếp


Năm sinh: 1896

Giới tính: Nam

Quê quán: Yên Lý

Họ tên cha: Lê Đức Sơn

Họ tên mẹ: Lê Thị Hinh

Thông tin hoạt động


- Kết án 3 năm tù (6-5-1931) - Ngày 3-9-1931 vượt ngục - Ngày 28-9-1931 lại bị bắt, đưa đi Ban Mê Thuột năm 1932 - Ngày 8-3-1935 được tha ở Vinh - Ngày 18-10-1935 lại bị bắt vì rải truyền đơn, sau được tha

Lê Nhị


Năm sinh: 1898

Giới tính: Nam

Quê quán: Cao Hậu Đông

Thông tin hoạt động


Đảng viên đảng cộng sản, tham gia ám sát chính trị, bị kết án 11 tháng tù và 6 tháng quản thúc (theo bản án số 136 ngày 29-10-1932 của toà án Nghệ An)

Lê Nhu


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Bí danh: Giáo Uyển

Quê quán: Yên Lý N;ại

Họ tên cha: Đức Hạp

Họ tên mẹ: Lê Thị Nhu

Thông tin hoạt động


- Bị kết án 2 năm tù và 1 năm quản thúc vì hoạt động cộng sản (theo bản án số 36 ngày 2-2-1931 của toà án Nghệ An) - Ngày 20-7-1931 được tha - Ngày 18-10-1935 tham gia vào việc rải truyền đơn, bị bắt đêm 22 rạng 23-10-1935 - Ngày 1-4-1936 được tha - Ngày 23-10-1939 bị bắt vì hoạt động cộng sản. - Ngày 13-1-1940 được tha

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan