Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Kỳ


Năm sinh: 1901

Giới tính: Nam

Quê quán: Ân Hậu

Họ tên cha: Nguyễn Nguyên

Họ tên mẹ: Hồ Thị Hay

Thông tin hoạt động


- Giữ chức vụ giao thông của xã bộ cộng sản - Bị địch kết án 2 năm 6 tháng tù và 1 năm quản thúc theo bản án số 44 ngày 9-1-1932 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An. - Được tha nhân dịp tết năm 1933

Đặng Khuyến


Năm sinh: 1906

Giới tính: Nam

Bí danh: Hiêu Khiêu, Hiêu Khiến

Quê quán: Nam Thôn

Họ tên cha: Đặng Phán

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Nghĩa

Thông tin hoạt động


Đảng viên xã bộ Ngọc Thạch, phụ trách tài chính bị kết án 7 năm khổ sai và 4 năm quản thúc (theo bản án số 172 ngày 18/11/1931 của toà án tỉnh Nghệ An ) Được thả tự do nhân dịp tết 1935

Nguyễn Kham


Năm sinh: 1908

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Thúc Kham

Quê quán: Thượng Xá

Họ tên cha: Nguyễn Đại

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Viên

Thông tin hoạt động


- Gia nhập Đảng cộng sản năm 1931 giữ chức Huyện bộ. - Bị địch kết án 3 năm tù và 2 năm quản thúc theo bản án số 44 ngày 9-1-1932 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An. - Được tha nhân dịp tết năm 1933

Bùi Khu


Năm sinh: 1904

Giới tính: Nam

Quê quán: Yên Mã

Họ tên mẹ: Lê Thị Thiệng

Thông tin hoạt động


Bị kết án 3 năm tù giam và 2 năm quản thúc vì đã tham gia vào cuộc nổ dậy Cộng sản năm 1932 (theo bản án số 153 ngày 18/9/1931) Tháng 9/1932 được trả tự do tại Vinh

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan