Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Kiểu


Năm sinh: 1894

Giới tính: Nam

Bí danh: Cụ Thao, Nguyễn Hữu Kiểu

Quê quán: Yên Thọ - Đông Yên

Họ tên cha: Nguyễn Hữu Lơn

Họ tên mẹ: Bùi Thị Tứ

Thông tin hoạt động


12/1930 được kết nạp vào Đảng Cộng sản Đông Dương, được giao nhiệm vụ làm công tác tuyển tuyền của xã bộ Yên Thọ Ngày 26/6/1931 bị địch bắt giam vào nhà tù, số tù 215 Tháng 11/1931 bị toà án Nam triều tỉnh Nghệ An kết á năm tù 3 năm tù giam và 2,5 năm quản thúc (theo bản số 172 ngày 18/11/1931) 16/1/1932 bị địch đưa đi giam ở nhà tù Đà Lạt Đầu năm 1933 được giảm án 1 năm tù Ngày 19/7/1933 được địch tha và áp giải về Vinh

Võ Khan


Năm sinh: 1894

Giới tính: Nam

Bí danh: Khớn, Khơn, Khán

Quê quán: Xuân Tình

Họ tên mẹ: Lê Thị Kim

Thông tin hoạt động


Bị kết án 2 năm 2 tháng tù giam và 2 năm quản thúc về tội đảng viên cộng sản (Bản án số 169 ngày 3-12-1930 của toà án tỉnh Nghệ An)

Nguyễn Kiên


Năm sinh: 1898

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Thông, Nguyễn Trọng Kiên

Quê quán: Phúc Lợi

Thông tin hoạt động


- Năm 1938 là thành viên Huyện uỷ Cộng sản huyện Nghi Lộc. - Bị bắt tháng 10-1939, đượ tha ngày 20-1-1940 theo bản án số 74 ngày 30-4-1940. - Bị địch coi là phần tử nguy hiểm, bị bắt và bị đưa đi Kon tum ngày 16-6-1940, bị tù khổ sai tại DAKgLeY theo quyết định số 2712 ngày 5-6-1940 của công sứ Trung Kỳ. - Bị chết tại trại DAKgLeY đêm 20-21 tháng 7 năm 1940 theo công văn số 1729 ngày 24-7-1940 của mật thám Huế

Trần Ngọc Kham


Năm sinh: 1902

Giới tính: Nam

Quê quán: Trung Hậu

Họ tên cha: Trần Ngọc Canh

Họ tên mẹ: Đặng Thị Khương

Thông tin hoạt động


- Bị địch kết án 2 năm 6 tháng tù và 2 năm quản thúc theo bản án số 169 ngày 3-2-1930 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An. - Được tha ngày 25-7-1932

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan