Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Nghinh


Năm sinh: 1908

Giới tính: Nam

Quê quán: Thanh Đàm Trung

Họ tên cha: Trần Đức Phung

Họ tên mẹ: Trần Thị Lang

Thông tin hoạt động


Năm 1930 bị kết án 9 tháng tù vì là đảng viên đảng cộng sản theo bản án số 175 ngày 6-12-1930 của tỉnh Nghệ An

Cao Tiến Khoa


Năm sinh: 1902

Giới tính: Nam

Bí danh: Quốc

Quê quán: Nhân Trung

Họ tên cha: Cao Tiến Bồi

Họ tên mẹ: Ngô Thị Tiến

Thông tin hoạt động


Gia nhập Cộng sản tháng 11/1931 phụ trách quần chúng thuộc chi bộ Bạch truật Bị địch bắt cuối tháng 1/1932 tại Anh Sơn Bị địch kết án 1,5 năm tù và 9 tháng quản thúc theo bản án số 142 ngày 2/6/1932 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An Được thả tự do nhân dịp tết 1933

Lê Văn Nghiêm


Năm sinh: 1902

Giới tính: Nam

Bí danh: Xiêng

Quê quán: Thọ Bang

Họ tên cha: Lê Khoan

Họ tên mẹ: Cung Thị Lưu

Thông tin hoạt động


- Ngày 7-11-1930 tham gia biểu tình cộng sản bị kết án 9 năm tù khổ sai, 5 năm quản thúc (theo bản án số 4 ngày 20-12-1930 của toà án Nghệ An). - Ngày 28-3-1931 được giảm 3 năm tù - Bị kết án lần thứ 2, 9 năm tù khổ sai vì tham gia nổi loạn trong tù. - Tết 1935 được tha

Nguyễn Văn Khính


Năm sinh: 1911

Giới tính: Nam

Bí danh: Khang

Quê quán: Tri Lễ

Họ tên mẹ: Lê Thị Kính

Thông tin hoạt động


Đảng viên Đảng Cộng sản năm 1930 4/1930 tham gia vào vụ ám sát chính trị Bị địch kết án 2 năm tù giam và 1 năm quản thúc theo bản án số 139 ngày 19/5/1932 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An Được thả tự do nhân dịp tết 1933 Năm 1941 liên quan đến tổ chức Cộng sản Đông Dương Bị địch kết án 5 năm tù giam và 5 năm quản thúc theo bản án số 26 ngày 30/1/1942

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan