Năm sinh: 1911
Giới tính: Nữ
Bí danh: Nhật, Chất
Quê quán: Kim Cầm
Họ tên cha: Nguyễn Đức Đồng
Họ tên mẹ: Cao Thị Tao
Thông tin hoạt động
- Năm 1931: Là đảng viên cộng sản, bí thư Tổng bộ kim Nguyên. - Bị địch bắt giam ngày 2-11-1931 - Bị địch kết án 3 năm tù giam và 2 năm quản thúc (theo bản án số 44 ngày 9-1-1932 của Toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An) - Tết năm 1933 được giảm án 2 năm - Được tha năm 1933 - Ngày 12-7-1939 bị địch bắt lần thứ 2 - Ngày 15-7-1939 được tha và bị quản thúc tại địa phương - Tháng 3-1941 bị địch bắt lần thứ 3 và bị giam tại nhà lao Vinh - Ngày 30-3-1942 được tha - Ngày 16-7-1943 bị đưa đi trại an trí Nha Trang (theo quyết định số 2125 ngày 22-6-1943 của khâm sử Trung Kỳ)
Năm sinh: 1897
Giới tính: Nam
Quê quán: Cự Phú
Họ tên mẹ: Thị Cháu
Thông tin hoạt động
Tháng 7/1931 được kết nạp vào Đảng Cộng sản Đông Dương, được giao phụ trách giao thông của xã bộ, bí thư chi bộ xã Phù Yên Ngày 1/8/1931 bị địch bắt và bị giam vào nhà lao, số tù 273 Tháng 10/1931 Toà án Nam triều tỉnh Nghệ An 2,5 năm khổ sai và 2 năm quản thúc (theo bản án số 132 ngày 3/10/1931) Ngày 12/1/1932 bị địch đưa đi giam ở nhà tù Hội An (Quảng Nam) Tháng 9/1932 được địch tha và bị áp giải đến Vinh ngày 19/10/1932
Năm sinh: 1910
Giới tính: Nam
Bí danh: Lê Khang
Quê quán: Tri Lễ
Thông tin hoạt động
Đảng viên Đảng Cộng sản năm 1932, đã tham gia vào vụ ám sát các nhà chức trách ở Yên Phúc, Nghệ An tháng 5/1932 bị kết án 3 năm khổ sai và 1 năm quản thúc (theo bản án số 242 ngày 25/10/1932 của toà án Nghệ An)
Năm sinh: 1893
Giới tính: Nam
Quê quán: Thượng Xá
Thông tin hoạt động
Năm 1930 hoạt động mít tinh, biểu tình, bị kết án 1 năm tù và 1 năm quản thúc vì là đảng viên cộng sản theo bản án số 169 ngày 3-12-1930 của toà án tỉnh Nghệ An