Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Mai


Năm sinh: 1913

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Quốc Mai

Quê quán: Yên Phúc

Họ tên cha: Nguyễn Đình Du

Họ tên mẹ: Thái Thị Tư

Thông tin hoạt động


Bị kết án 1 năm tù và 1 năm quản thúc theo bản án số 184 ngày 16-12-1930 của toà án tỉnh Nghệ An vì tội tham gia mít tinh Cộng sản ở Hưng Nguyên

Nguyễn Ứng


Năm sinh: 1902

Giới tính: Nam

Bí danh: Miên, Đạo, Đời

Quê quán: Trụ Pháp

Họ tên mẹ: Lê Thị Thông

Thông tin hoạt động


Năm 1931 Đảng viên cộng sản, là phó bí thư Huyện bộ huyện Yên Thành, tháng 7/1931 ra trình diện ở huyện Yên Thành . Bị địch kết án 12 năm tù khổ sai và 6 năm quản thúc theo bản án số 172 ngày 18/11/1931của toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An . Được Hội đồng Cơ mật xét giảm án xuống còn 10 năm tù khổ sai và 5 năm quản thúc số 881 ngày 16/8/1932, đày đi Ban Mê Thuột ngày 19/12/1931. Năm 1933 được giảm án 6 tháng, năm 1934 được biảm án 2 năm . Năm 1936 được trả tự do (23/7/1936) Năm 1938 tham gia hội kín "Nghĩa thương liên đoàn" gồm những tù chính trị cũ giúp đỡ gia đình khó khăn (cháy nhà).

Trần Minh


Năm sinh: 1908

Giới tính: Nam

Bí danh: Trương

Quê quán: Phù Xá

Họ tên cha: Trần Đức

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Nghị

Thông tin hoạt động


Năm 1932 Đảng viên Cộng sản, bị bắt ngày 17-9-1931, ngày 12-11-1931 được tha (có tờ thú tội)

Nguyễn Khanh Mân


Năm sinh: 1910

Giới tính: Nam

Bí danh: Phương

Quê quán: Khánh Sơn

Họ tên cha: Nguyễn Thái Nhơn

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hiên

Thông tin hoạt động


- Hội viên chi bộ phố Vinh - Năm 1932 bị kết án 1 năm tù và 6 tháng quản thúc

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan