Năm sinh: 1904
Giới tính: Nam
Quê quán: Lương Điền
Họ tên cha: Đặng Nguyen Cẩn
Họ tên mẹ: Trần Thị Tình
Thông tin hoạt động
- Đảng viên "Tân Việt" bị kết án 1 năm tù treo (theo bản án số 11 ngày 21-1-1930) - Tháng 10-1930: bị kết án 3 năm tù vì hoạt động Cộng sản (theo bản án số 137 ngày 25-11-1930 của toà án Thừa Thiên) - Tháng 12-1931 được tha - Bị cách chức giáo sư trường tiểu học Pháp Việt theo quyết định số...ngày 21-7-1931 - Năm 1932 giáo viên tư ở Hà Nội - Tháng 8-1934 được phục hồi quyền lợi
Năm sinh: 1911
Giới tính: Nam
Bí danh: Trần Vu
Quê quán: Thượng Xá
Họ tên cha: Hoàng Văn Sinh (Phan)
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thành
Thông tin hoạt động
Ngày 24/10/1931 bỏ làng ra đi đến Thakhek (Lào) . Tháng 1/9/1935 bị chính quyền Thái Lan bắt ở Ban Phong vì hoạt động cộng sản.
Năm sinh: 1901
Giới tính: Nam
Quê quán: Võ Liệt
Họ tên mẹ: Hoàng Thị Nhuong
Thông tin hoạt động
Năm 1931 Hoạt động cộng sản. Tham gia vào vụ ám sát tên Tổng Nguyên và Lý Cầu (6-1931). Bị kết án 3 năm tù, 3 năm quản thúc (theo bản án số 62 ngày 20-2-1932 của toà án tỉnh Nghệ An )
Năm sinh: 1907
Giới tính: Nam
Bí danh: Lục
Quê quán: Cao Điền
Họ tên cha: Ngô Xuân Tiêu
Họ tên mẹ: Dương Thị Khương
Thông tin hoạt động
- Vào đảng cộng sản tháng 10-1930 làm công tác tuyên truyền xã bộ Cao Điền. Đã tham gia vào vụ ám sát Nguyễn Tường xã Cao Điền tháng 11-1930. Bị bắt ngày 24-1-1931, bị kết án 12 năm tù khổ sai và 10 năm quản thúc theo bản án số 64 ngày 26-2-1932 của tỉnh Nghệ An, đưa đi Ban Mê Thuột ngày 29-11-1932. - Bị kết án 10 năm tù nữa do bản án số 662 ngày 17-6-1933 của bộ tư pháp Huế, cộng là 22 năm