Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Văn Mười


Năm sinh: 1893

Giới tính: Nam

Bí danh: Rớt, Mười Giáp, Mười Liên, Mương Giáp

Quê quán: Song Lộc

Họ tên cha: Nguyễn Văn Y

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Bên

Thông tin hoạt động


Năm 1931 đã tham gia vào vụ ám sát tri huyện Nghi Lộc, bị kết án tử hình theo bản án số 12 ngày 15/7/1931 của toà án tỉnh Nghệ An .

Nguyễn Văn Muông


Năm sinh: 1913

Giới tính: Nam

Bí danh: Giáp, Lương

Quê quán: Mỹ Ngọc

Họ tên cha: Nguyễn Văn Tiến

Họ tên mẹ: Xuân Chuỷa

Thông tin hoạt động


- Vào Đảng Cộng sản tháng 9-1930 là giao thông tỉnh bộ - Bị bắt tháng 4-1931, bị kết án 3 năm tù và 2 năm quản thúc theo bản án số 28 ngày 18-1-1932 của toà án tỏnh Nghệ An

Trần Văn Mạch


Năm sinh: 1888

Giới tính: Nam

Bí danh: Trần Đức Mạch

Quê quán: Xuân Tình

Thông tin hoạt động


Năm 1930 là đảng viên cộng sản. Bị kết án 2 năm rưỡi tù giam và 2 năm quản thúc theo bản án số 169 ngày 3/12/1930 của toà án tỉnh Nghệ An. Đã chết ngày 17/6/1931 tại Daktao.

Hồ Huy Minh


Năm sinh: 1918

Giới tính: Nam

Bí danh: Hồ Minh

Quê quán: Vệ Chánh

Họ tên cha: Hồ Văn Truyên

Họ tên mẹ: Đào Thị An

Thông tin hoạt động


- Ngày 30-9-1939 bị Sở Mật thảm Sài Gòn bắt vì tham gia hội kín. - Ngày 1-3-1940 Bị toà Tiểu hình Sài Gòn kết án 3 tháng tù, buộc trở về quê quán. - Ngày 30-4-1940 Toà Thượng thẩm Sài Gòn xử án vắng mặt, Hồ Huy Minh bị kết án 2 năm tù. Ông đã chống án - Ngày 24-9-1940 Toà xử lại, vẫn mức án cũ và còn bị 5 năm cấm cư trú ở Sài Gòn và các vùng lân cận - Ngày 27-4-1942 Được trả tự do. Ngày 11-5-1942 giải về quê quán. - Ngày 13-8-1942, ngày 15-3-1943 ông đệ đơn xin đi làm nhưng vẫn chưa được xét

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan