Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Lê Uông


Năm sinh: 1906

Giới tính: Nam

Bí danh: Lê Khoan, Cu Uôn

Quê quán: Yên Lý N;ại

Họ tên cha: Lê Mại

Họ tên mẹ: Lê Thị Lan

Thông tin hoạt động


Năm 1930 hoạt động cộng sản năm 1930, bị địch bắt ngày 23/101/1930. Năm 1931 bị địch kết án 2 năm tù, 1 năm quản thúc ( Bản án số 36 ngày 02/02/1931 của Toà án Nam triều tỉnh Nghệ An) Ngày 17/4/1931 được tha. 18/10/1935 rải truyền đơn cộng sản ở Diễn Châu, bị địch kết án 5 năm tù và 5 năm quản thúc (Bản án số 36 ngày 1/4/1936 của Toà án Nam triều tỉnh Nghệ An).Số tù là 670 Ngày 14/7/1936 được tha

Lê Ước


Năm sinh: 1867

Giới tính: Nam

Quê quán: Trung Hội

Họ tên cha: Lê Văn Tuy

Họ tên mẹ: Hà Thị Chế

Thông tin hoạt động


Bị kết án 10 năm tù khổ sai vì hoạt động "phản loạn" theo bản án số 36 ngày 21-7-1910 của toà án Vinh

Hồ Sĩ Uyên


Năm sinh: 1892

Giới tính: Nam

Bí danh: Lương

Quê quán: Lai Nha

Họ tên cha: Hồ Sĩ Huê

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Sắn

Thông tin hoạt động


Năm 1929: Hoạt động cộng sản Ngày 18-6-1931: Bị địch bắt Ngày 14-1-1932: Toà án Nghệ An kết án 2 năm tù, 2 năm quản thúc Năm 1933 được tha có tờ thú tội

Nguyễn Văn Uy


Năm sinh: 1887

Giới tính: Nam

Bí danh: Cu Uy, Hùng

Quê quán: Yên Phúc

Họ tên cha: Nguyễn Văn Mân

Họ tên mẹ: Đặng Thị Mân

Thông tin hoạt động


- Là đảng viên xã bộ cộng sản, nhân vật chính trong vụ ám sát chính trị tại Yên Phúc tháng 5-1931. - Bị kết án tử hình theo bản án số 242 ngày 25-10-1932 của toà án tỉnh Nghệ An - Bản án được hạ xuống mức tù khổ sai chung thân đày tại Kon tum

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan