Năm sinh: 1909
Giới tính: Nam
Bí danh: An
Quê quán: Lương Sơn
Họ tên cha: Nguyễn Đình Mậu
Họ tên mẹ: Bùi Thị Nhị
Thông tin hoạt động
Vào Đảng 1941 đảm nhiệm chức vụ liên lạc bị tat kết án 8 năm tù khổ sai và 8 năm quản thúc (theo bản án số 26 ngày 30-1-1942)
Năm sinh: 1904
Giới tính: Nam
Quê quán: Yên Dũng Thượng
Họ tên cha: Nguyễn Kỳ
Họ tên mẹ: Lê thị Em
Thông tin hoạt động
- 1940: Đảng viên Đảng Cộng sản Đông Dương - 1/8/1941: bị bắt và bị địch kết án 10 năm tù và 10 năm quản thúc - 17/2/1942: Được giải đến nhà từ Ban Mê Thuột - 1941: khai báo cơ sở trong khi bị bắt.
Năm sinh: 1877
Giới tính: Nữ
Quê quán: Phương Liên
Họ tên mẹ: Trương Thị Tri
Thông tin hoạt động
1934 bị truy tố về hoạt động chính trị sau đó được tha
Năm sinh: 1886
Giới tính: Nam
Bí danh: Hạ, Lê Dần
Quê quán: Phù Xá
Họ tên cha: Lê Thúc
Họ tên mẹ: Thị Châu
Thông tin hoạt động
- 1931: Đảng viên Cộng sản (tự vệ). bị địch bắt - 1941: Tham gia việc cất giấu thuốc nổ mà Đảng Cộng sản giao cho - bị kết án 8 năm tù khổ sai và 8 năm quản thúc ( Theo bản án số 55 ngày 13/3/1942-Nghê An)