Năm sinh: 1890
Giới tính: Nam
Quê quán: Phúc Xuyên
Thông tin hoạt động
- Bị địch bắt ngày 27/10/1931 vì âm mưu phiến loạn chính trị. Bị địch kết án 3 năm tù và 2 năm quản thúc ( Theo bản án số 205 ngày 13/12/1931 của Toà án Nam triều tỉnh Nghê An) - Được tha ngày 17/2/1933
Năm sinh: 1902
Giới tính: Nam
Bí danh: Trần Nhiên
Quê quán: Tri Lễ
Họ tên mẹ: Trần Thị Tuyết
Thông tin hoạt động
- Đảng viên Đảng cộng sản, bí thư tiểu tổ, bị địch bắt ngày 12-10-1931 - Bị địch kết án 1,5 năm tù giam và 1 năm quản thúc theo bản án số 194 ngày 1-12-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An - Được tha ngày 10-9-1932
Năm sinh: 1907
Giới tính: Nam
Quê quán: Yên Lương
Họ tên cha: Phùng Thị Huệ
Họ tên mẹ: Thị Huệ
Thông tin hoạt động
- Đảng viên Đảng cộng sản, bị địch kết án 4 năm tù giam và 4 năm quản thúc theo bản án số 26 ngày 30-1-1942 của Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An - Được tha ngày 17-2-1945
Giới tính: Nam
Thông tin hoạt động
- Năm 1939 là cựu lý trưởng. Đã bị tha sải vì tham gia hoạt động Cộng sản. Bị địch theo dõi