Năm sinh: 1918
Giới tính: Nam
Bí danh: Bùi Quỵ
Quê quán: Nguyệt Ao
Họ tên cha: Bùi Tâm
Họ tên mẹ: Phạm Thị Ba
Thông tin hoạt động
1937 học tại trường Kỹ nghệ thực hành ở Huế, sau đó làm trợ lý vẽ thiết kế cảu sở Giao thông-Xây dựng 1939 làm việc ở đường sắt Đà Nẵng 1943 bị Toà án huyện Hoà Vang tỉnh Quảng Nam kết án 6 tháng tù cho hưởng án treo 10/9/1943 bị sa thải khỏi sở Hoả sa
Năm sinh: 1904
Giới tính: Nam
Bí danh: Phó Viện
Quê quán: Phúc Dương
Họ tên cha: Nguyễn Đôn
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hai
Thông tin hoạt động
- Ngày 14-5-1941 bị địch bắt sau vụ ám sát tên quan Pháp Ferey ở Phố Châu vì là Đảng viên Đảng cộng sản đã tham gia vào vụ ám sát này - Tháng 7-1941 bị đưa ra truy tố tại Toà án hoà giải ở Vinh trong vụ ám sát tên Ferey - Bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 4 năm tù giam và 4 năm quản thúc (theo bản án số 26 ngày 24-3-1942)
Năm sinh: 1895
Giới tính: Nam
Bí danh: Võ Khuê, Lương, Lương Ngọc
Quê quán: Hữu Can Lộc
Họ tên cha: Võ Hoan
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Phiên
Thông tin hoạt động
1929 là Đảng viên đảng Tân Việt, tổ chức tuyên truyền Cộng sản và phát động biểu tình ở Can Lộc Là tỉnh uỷ viên tỉnh uỷ Hà Tĩnh 3/2/1930 tham gia vào vụ ám sát lính ở bến đò trai 24/11/1930 bịi địch xử bắn
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Bí danh: Dung, Vinh
Quê quán: Phố Châu
Họ tên cha: Nguyễn Liên
Thông tin hoạt động
- 1928 cư trú tại Thái Lan - 1934 hoạt động trong tổ chức "Công Hội Đỏ" và "Phản Để" tại Udorn, địch theo dõi