Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Đính


Năm sinh: 1913

Giới tính: Nam

Quê quán: Trung Tiết

Họ tên cha: Trần Tránh

Họ tên mẹ: Trần Thị Xuân

Thông tin hoạt động


- Bị địch kết án 1,5 năm tù giam và 6 tháng quản thúc vì tham gia biểu tình Cộng sản theo bản án số 12 ngày 21-1-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh - Được tha ngày 21-7-1931 - Được tuyển nhận làm công nhân cấu đường ở Snoul - Cam phu chia năm 1941 - Bị trục xuất khỏi lãnh thổ Campuchia theo quyết định số 3914 ngày 6-12-1941

Lê Đắc Quyên


Giới tính: Nam

Bí danh: Đội Quyên, Đại Đẩu, Đội Nguyên, Cố Đẫu

Quê quán: Yên Phúc

Họ tên cha: Lê Huyên

Họ tên mẹ: Thị Co

Thông tin hoạt động


hoạt động trong tổ chức của Phan Đình Phùng năm 1914

Tổng Quản


Năm sinh: 1913

Giới tính: Nam

Bí danh: Tổng Quảng

Quê quán: Thuận Hoà

Họ tên cha: Tổng Hiên

Họ tên mẹ: Phan Thị Xuân

Thông tin hoạt động


1/1931 rời quê hương sang ThàKhec-Lào làm ăn 1/1932 đã về Việt Nam tham dự cuộc họp Cộng sản ở chùa làng Yên Hồ, để bàn việc mua vũ khí ở Thái Lan do Lê Thuyên và đồng sự thực hiện, Tại Yên Hồ, ông được giới thiệu với lãnh đạo chi bộ Cộng sản để nhận tiền mua vũ khí.

Trần Quốc Đông


Năm sinh: 1912

Giới tính: Nam

Bí danh: Ky Đông

Quê quán: Đại Nài

Thông tin hoạt động


4-1941 đã dương cờ đỏ tại làng Hữu Lạc, bị địch bắt ngày 21-5-1941 và bị kết án 1 năm tù hoặc phạt tiền 120 đồng theo bản án số 72 ngày 19-9-1941 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan