Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Thị Ý


Năm sinh: 1906

Giới tính: Nữ

Bí danh: Trần Thị Thìn

Quê quán: Làng Mậu Tài

Thông tin hoạt động


Bị bắt ở Vinh ngày 25/1/1930. Bị kết án 2 năm tù giam tại bản án số 107 ngày 23/6/1930 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An.. Được trả tự do tại Vinh ngày 10/2/1932. Lấy chồng thứ 2 ngày 26/12/1936, chồng là Lê kHắc Trường, quê ở Hưng Nguyên làm việc trong nhà máy Trường Thi

Nguyễn Yên


Năm sinh: 1910

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Văn Yên

Quê quán: Làng Thổ Hào

Họ tên mẹ: Thị Em(Yêm)

Thông tin hoạt động


Là giao thông của tổng bộ cộng sản. 4 lần bị bắt. Bị kết án 3 năm tù và 9 năm quản thúc(theo bản án số 13 ngày 14/1/1932) đưa đi Đà Nẵng ngày 21/1/1932. Năm 1931 bị kết án 9 năm khổ sai và 4 năm quản thúc vì tội ám sát. Sau đó được giảm án dần cho đén năm 1935

Phan Ý


Năm sinh: 1909

Giới tính: Nam

Quê quán: Làng Thổ Hào

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hoa

Thông tin hoạt động


Nam 1931 là quần chúng của Đảng, tham gia ám sát chính trị. Ngày 4/7/1932 toà án Nam triều tỉnh Nghệ An kết án 3 năm tù giam và 1 năm rưỡi quản thúc. Tết năm 1933 được tự do

Nguyễn Đình Yết


Năm sinh: 1907

Giới tính: Nam

Bí danh: Trong

Quê quán: Làng Xuân Dương

Họ tên cha: NGuyễn Đình Hưu

Họ tên mẹ: Thị Hừu

Thông tin hoạt động


Trưởng ban giao thông huyện bộ Anh Sơn. Bị bắt và bị toà án Nam triều tỉnh Nghệ An kết án 5 năm tù và 2 năm quản thúc(theo bản án ngày 6/12/1932). Tháng 3/1934 được tha

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan