Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Phan Xon


Năm sinh: 1902

Giới tính: Nam

Bí danh: Diên

Quê quán: Ngu Lạc

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Diên

Thông tin hoạt động


Hoạt động cộng sản năm 1932 bị kết án 2 năm tù giam và 1,5 năm quản thúc

Vũ Thị Xiêng


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nữ

Quê quán: Gia Mỹ

Họ tên cha: Vũ Biên

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Cẩn

Thông tin hoạt động


- Năm 1941 được 1 đồng chí Đảng viên giao nhiệm vụ thành lập "Hội phụ nữ" và quyên góp tiền cho quỹ hội - Đầu tháng 5-1943 bị địch bắt vì tham gia hoạt động cộng sản - Bị Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An kết án 2 năm tù cho hướng án treo (theo bản án số 208 ngày 13-8-1943)

Nguyễn Xiến


Năm sinh: 1910

Giới tính: Nam

Bí danh: Tiêu, Nguyễn Tiếu

Quê quán: Yên Dũng Thượng

Họ tên cha: Nguyễn Sơn

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thuộc

Thông tin hoạt động


- Tháng 1-1941 là thợ nguội của nhà máy Trường Thi, đã gia nhập Đảng cộng sản thuộc chi bộ nhà máy - Ngày 4-8-1941 bị địch bắt - Bị Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An đưa ra xét xử nhưng được tha bổng và bị buộc trở về quê quán (theo bản án số 297 ngày 6-8-1941) - Năm 1942 Khâm sứ Trung Kỳ ra quyết định đưa ông đi an trí ở nhà tù Lý Hy (Thừa Thiên) theo Quyết định số 141 ngày 13-1-1942

Trần Văn Ý


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Quê quán: Làng Đa Thọ

Họ tên cha: Trần Văn Thạc

Họ tên mẹ: Dương Thị Thuyết

Thông tin hoạt động


Biểu tình cộng sản bị kết án 11 tháng tù giam ( Bản án số 145 ngày 31/8/1930 của toà án Nghệ An)

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan