Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Tần


Năm sinh: 1932

Giới tính: Nam

Quê quán: Làng Tân Hợp

Họ tên cha: Nguyễn Duyên

Họ tên mẹ: Đậu Thị Duyên

Thông tin hoạt động


Tháng 7/1940: Gia nhập tổ chức "Thanh Niên Cộng sản". Ngày 29/11/1940: Bị địch bắt giam. Tháng 7/1941: Bịi địch kết án 10 năm tù khổ sai và 10 năm quản thúc (bản án số 136 ngày 18/7/1941 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An). Tháng 10/1941: Bị đưa đi đày tại nhà tù Ban Mê Thuột theo quyết định số 1606 ngày02/10/1941 của toà án Bộ tư pháp nguỵ.

Nguyễn Khắc Liên


Năm sinh: 1908

Giới tính: Nam

Quê quán: Đông Giai

Họ tên cha: Nguyễn Khắc Chuẩn

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Loan

Thông tin hoạt động


- Tháng 3-1933 tham gia lữ đoàn lính khố xanh của Đội Cung ở Vinh - Đêm 13 rạng 14-1-1941 tham gia cuộc binh biến ở Đô Lương (chợ Rạng) và ở Vinh do Đội Cung cầm đầu - 22-1-1941 bị địch bắt tra khảo - 10-2-1941 Bị toà án quân sự đặc biệt hà Nội kết án 20 năm tù khổ sai và 12 năm cấm cư trú theo giám chiếu số 3830- S, 3839 - S ngày 19, 20 và 21 thnág 2-1941 của sở mật thám Hà Nội

Phạm Thuỵ Liên


Năm sinh: 1924

Giới tính: Nam

Quê quán: Tràng Thân

Họ tên cha: Phạm Quy

Họ tên mẹ: Thái Thị Phiệt

Thông tin hoạt động


- 29-7-1942 bị địch bắt vì đã tham gia cuộc họp bầu ban chấp hnàh thanh niên cứu quốc ngày 5-7-1942 tại nhà Phạm Duân (tại quê quán) - 3-8-1942 bị Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An kết án 2 năm tù giam vì tội tái tổ chức Đảng cộng sản trong tỉnh năm 1942, nhưng vì tuổi còn nhỏ cho nên đã hưởng án treo, trẻ về địa phương cùng với 6 học sinh khác

Võ Tăng


Năm sinh: 1916

Giới tính: Nam

Bí danh: Võ Văn Tăng

Quê quán: Làng Xuân Tình

Họ tên cha: Võ Văn Ly

Họ tên mẹ: Lê Thị Quốc

Thông tin hoạt động


Hoạt động cộng sản, bị bắt giam 1 năm năm 1941

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan