Năm sinh: 1909
Giới tính: Nam
Bí danh: Tiêu Viên
Quê quán: Kim Lâm
Họ tên cha: Nguyễn Đức Huân
Họ tên mẹ: Lê Thị Lựu
Thông tin hoạt động
Năm 1930 là là Đảng viên Đảng "Tân Việt" bị kết án tù treo và quản thúc ở quê, địch theo dõi
Năm sinh: 1869
Giới tính: Nam
Quê quán: Quảng Xá
Thông tin hoạt động
- 26/9/1931: Ông bị địch bắt giam, số tù : 749 vì tham gia Hoạt động Cộng sản - 11/1931: ông bị Toà án Nam triều tỉnh Nghê An kết án tử hình ( Theo bản án số 193 ngày 19/11/1931)
Năm sinh: 1911
Giới tính: Nam
Bí danh: Giáo Tích
Quê quán: Làng Phan Thôn
Họ tên cha: Nguyễn Hữu Khuê
Họ tên mẹ: Ngô Thị Bốn
Thông tin hoạt động
ăiNm 1931: Là Bí thư thôn bộ cộng sản làng Phan Thôn. Ngày 21/4/1931: Bị địch bắt. Tháng 1/1932: Bịi kết án 1 năm 6 tháng tù giam và 6 tháng quản thúc (Bản án số 7 ngày 2/1/1932 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An). Khi xét duyệt bản án, Hội đồng cơ mật nguỵ đã nâng mức án thành 3 năm tù giam và 18 tháng quản thúc (Quyết định số 498 ngày 2/5/1932). Tết năm 1933: Được tha.
Năm sinh: 1909
Giới tính: Nam
Bí danh: Đào
Quê quán: Kim Khê
Họ tên cha: Lê Văn Miên
Họ tên mẹ: Tôn Nữ Thị Vân
Thông tin hoạt động
Cựu học sinh trường Quốc tử giám Huế. Địch tình nghi và quản thúc (1929)