Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Hà Phiệt


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Quê quán: Vĩnh Lưu

Họ tên cha: Hà Văn Nhung

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị An

Thông tin hoạt động


- Kết án 13 năm tù khổ sai và 7 năm quản thúc (theo bản án số 23 ngày 17-1-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) vì hoạt động cộng sản - 14-7-1936 Được tha

Thân Phụng


Năm sinh: 1891

Giới tính: Nam

Quê quán: Việt Xuyên

Họ tên cha: Thân Thi

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Ngùng

Thông tin hoạt động


- Bị kết án 9 năm tù khổ sai và 4 năm quản thúc (theo bản án số 158 ngày 1-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) vì hoạt động cộng sản - 14-7-1936 Được tha

Nguyễn Phúc


Năm sinh: 1894

Giới tính: Nam

Bí danh: Chắt Phúc

Quê quán: Chi Phan

Họ tên cha: Nguyễn Dinh

Họ tên mẹ: Lê Thị Hành

Thông tin hoạt động


- Hoạt động cộng sản năm 1931, bị địch kết án 4 năm tù và 2 năm quản thúc do Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh xử, sau được giảm 1 năm tù - Tháng 2-1932 là huyện bộ viên Thạch Hà - Bị địch kết án tù lần thứ 2 vì tội giết người - 14-7-1935 Được tha - 1937 liên lạc trong cơ quan huyện uỷ - Năm 1941 bị địch bắt, sau được tha vì thiếu chứng cứ - Tháng 10-1942 bị đưa đi an trí ở Ly Hy - Tháng 8-1942 bị chết trong tù

Trần Phức


Năm sinh: 1902

Giới tính: Nam

Quê quán: Việt Xuyên

Họ tên cha: Trần Phúc

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Em

Thông tin hoạt động


Kết án 2 năm tù (theo bản án số 190 ngày 8-11-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) vì hoạt động cộng sản

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan