Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Uy


Năm sinh: 1918

Giới tính: Nam

Quê quán: Ngọc Điền

Họ tên cha: Trần Cừu

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tương

Thông tin hoạt động


- Sang Thái Lan tháng 3-1934 thường đi lai qua Cam phu chia, Lào và trở lại Việt Nam bị các nhà chức trách theo dõi chặt chẽ - Tháng 1-1937 bị bắt ở Udorn vì tội xuất cảnh trái phép sau khi bị giam 12 ngày và bị phạt 12 đồng rồi được trả tự do - Năm 1938 ở tại Ban Nông Han (Lào - Thái). Là Đảng viên Cộng sản Thái Lan năm 1938 (theo công văn số 789 và 2107 ngày 25-2 và 8-6-1938 của sở mật thám Trung Kỳ)

Hoàng Uân


Năm sinh: 1887

Giới tính: Nam

Quê quán: Trung Nghĩa

Họ tên cha: Hoàng Tánh

Họ tên mẹ: Thị Trường

Thông tin hoạt động


- Ngày 20-5-1932 bị địch bắt vì tham gia hoạt động cộng sản - Bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 9 năm tù khổ sai (theo bản án số 145 ngày 6-9-1932 của Hà Tĩnh). Năm 1936 bị địch giam ở nhà tug Hội An - Ngày 14-7-1936 được tha từ nhà tù Hội An

Nguyễn Tuấn Uyển


Năm sinh: 1899

Giới tính: Nam

Quê quán: Phù Việt

Họ tên cha: Nguyễn Tuấn Cứ

Họ tên mẹ: Phạm Thi Dương

Thông tin hoạt động


12-1934 bị bắt ở Lào vì hoạt động cộng sản, địch kết án 3 tháng tù và 200 đồng tiền phạt

Lê Giai


Năm sinh: 1905

Giới tính: Nam

Quê quán: Lạc Thiện

Họ tên cha: Lê Văn Tập

Họ tên mẹ: Đinh Thị Ba

Thông tin hoạt động


- Ngày 12-12-1931 gia nhập Đảng cộng sản, bí thư tiểu tổ - Bị địch bắt cuổi năm 1931 vì tội biểu tình và hoạt động ám sát - Bị địch kết án 5 năm tù theo bản án số 168 ngày 8-10-1931 cua Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh - Bị giam tại nhà tù Ban Mê Thuột - Đyựơc giảm án 15 tháng tù sau đó được tha

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan