Năm sinh: 1911
Giới tính: Nam
Bí danh: Hỏa
Quê quán: Nhân Hậu
Họ tên cha: Nguyễn Văn Thiệp
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thiệp
Thông tin hoạt động
- Năm 1940 ông là Đảng viên cộng sản phụ trách công tác tuyên truyền của Tổng bộ Đông (Anh Sơn) - Tháng 4/1941 ông bị địch bắt, bị toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 10 năm tù khổ sai và 10 năm quản thúc (Bản án số 26 ngày 31/01/1942) - không rõ nơi ông bị địch bắt giam, số tù và ngày được tha
Năm sinh: 1919
Giới tính: Nam
Quê quán: Xuân Chi
Họ tên cha: Nguyễn Gia Thu
Họ tên mẹ: Mai Thị Thiên
Thông tin hoạt động
- Tháng 8/1940 ông bị địch bắt vì là đảng viên cộng sản thuộc chi bộ Xuân Chi - Tháng 2/1942 ông bị Toà án Nam triều tỉnh Nghệ An kết án 06 năm tù khổ sai và 06 năm quản thúc (Bản án số 26 ngày 30/01/1942) (khkông rõ nơi ông bị địch bắt giam, số tù và ngày được tha)
Năm sinh: 1916
Giới tính: Nam
Bí danh: Liên
Quê quán: Đa Văn
Họ tên cha: Nguyễn Sỹ Trác
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tiểu
Thông tin hoạt động
- Tháng 8/1940, ông gia nhập Đảng cộng sản, là uỷ viên Phủ bộ Anh Sơn. - Ngày 07/01/1941 ông bị tri phủ Anh Sơn bắt - Tháng 7/1941 ông bị địch kết án 18 năm tù khổ sai và 18 năm quản thúc ( Bản án số 136 ngày 18/7/1941 của Toà án Nam triều tỉnh Nghệ An và bản án số 1606 ngày 27/8/1941 của Bộ tư pháp Ngụy - Ngày 02/10/1941 ông bị đày đi nhà tù Ban mê thuột (không rõ số tù và ngày được tha)
Năm sinh: 1908
Giới tính: Nam
Bí danh: Lê Hữu Tinh
Thông tin hoạt động
- Năm 1931 hoạt động Cộng sản, bị địch bắt, kết án 1 năm tù giam và 1 năm quản thúc theo bản án số 28 ngày 2-2-1931 của toà án nam triều tỉnh Nghệ An. Ngày 2-8-1931, được trả tự do. - Ngày 13-11-1933 bị địch bắt và kết án 4 tháng cùm giam theo bản án ngày 28-11-1933 của toà án Thành phố Vinh