Năm sinh: 1895
Giới tính: Nam
Bí danh: Chế Đình Bành
Quê quán: Thu Lũng
Họ tên cha: Nguyễn Chế Phiệt
Họ tên mẹ: Hoàng Thị Sâu
Thông tin hoạt động
Là đảng viên thôn bộ Cộng sản. Bị kết án 1 năm tù và 6 tháng quản thúc (Bản án số 44 ngày 9/1/1932)
Năm sinh: 1901
Giới tính: Nam
Quê quán: Đông Giai
Họ tên cha: Phạm Phương
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Sở
Thông tin hoạt động
Đảng viên Đảng Cộng sản. Ngày 19/5/1931 Bộ kết án vắng mặt 12 năm tù vì tội ám sát. Tháng 9/1931 đầu thú và được giảm án là 9 năm tù khổ sai và 5 năm quản thúc. Bị đày đi Ban Mê Thuột ngày 8/10/1931. Được tha 1934.
Năm sinh: 1890
Giới tính: Nam
Bí danh: Vũ Ban, Võ Bang
Quê quán: Vạn Phần
Thông tin hoạt động
Năm 1930 - 1931 hoạt động cộng sản với chức vụ Bí thư. Bị bắt và bị kết án 3 năm tù giam và 2 năm quản thúc. Sau đó được giảm án. Ký tờ thú tội năm 1933 và được tự do.
Năm sinh: 1915
Giới tính: Nam
Bí danh: Lê Đình Bằng, Tế
Quê quán: Ngọc Sơn
Họ tên cha: Lê Đình Thành
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thành
Thông tin hoạt động
Là Cử soát của huyện bộ Thanh Chương. Sau đó là thành viên điều tra của Tổng bộ thanh niên Đại Đồng. Bị kết án 5 năm tù và 5 năm quản thúc (bản án số 13 ngày 14/1/1932. Dẫn đi Đà Nẵng ngày 21/1/1932. Sau đó được giảm án và được tụ do năm 1934