Năm sinh: 1920
Giới tính: Nam
Bí danh: Phú, Ất
Quê quán: Cự Đại
Họ tên cha: Trần Quốc Giao
Họ tên mẹ: Lê Thị Huệ
Thông tin hoạt động
Tháng 11-1940 tham gia Đảng cộng sản. Bị bắt tháng 12-1940 bị kết án 12 năm tù khổ sai và 12 năm quản thúc (bản án số 136 ngày 18-7-1941. Bị giam tại nhà tù Ban Mê Thuột)
Năm sinh: 1907
Giới tính: Nam
Bí danh: Hồng, Khuê, Tròn
Quê quán: Tri Lễ
Họ tên cha: Nguyễn Hữu Khoan
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tuỳ
Thông tin hoạt động
1930: Hoạt động cộng sản 12-1931: Địch kết án 4 năm tù khổ sai, 2,5 năm quản thúc vì hoạt động cộng sản 2-5-1934: Được tha
Giới tính: Nam
Bí danh: Mã, Tuân, Phong
Quê quán: Văn Khuê
Họ tên cha: Võ Văn Triêm
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Ngọc
Thông tin hoạt động
- Đảng viên cộng sản, bị bắt 8-1931, kết án 3 năm tù, 2 năm quản thúc (bản án số 168 ngày 13-11-1931 của toà án Nghệ An), đưa đến Nha Trang (5-1-1932), ngày 18-3-1934 được tha. - 1941 đảng viên tổng bộ phan (Anh Sơn), bị kết án 15 năm tù khổ sai, 15 năm quản thúc (bản án số 26 ngày 30-1-1942) - 8-1944 bị đày đi Ban Mê Thuột
Năm sinh: 1869
Giới tính: Nam
Bí danh: Hạch
Quê quán: Yên Linh
Họ tên cha: Hồ Sĩ Huyên
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thuyên
Thông tin hoạt động
Bị bắt ngày 17-6-1930 vì tội biểu tình cộng sản. Bị kết án 3 năm tù treo và 3 năm quản thúc (bản án số 181 ngày 13-12-1931)