Năm sinh: 1896
Giới tính: Nam
Bí danh: Thông
Quê quán: Võ Liệt
Thông tin hoạt động
Là đại biểu thuộc tổng bộ Cộng sản. Bị kết án tù khổ sai chung thân giam tại nhà tù Lao Bảo. (Bản án số 173 ngày 13/11/1931) 7/1/1932 dẫn lên Kon Tum 1933 được giảm xuống còn 9 năm khổ sai và 8 năm quản thúc chuyển lên Ban Mê Thuột tháng 12/1933. Nhiều năm được giảm án và đến tháng 2/1939 được tự do, về Vinh ngày 3/2/1939
Năm sinh: 1900
Giới tính: Nam
Quê quán: Kim Luỵ
Họ tên cha: Nguyễn Chất
Họ tên mẹ: Ngô Thị Liễu
Thông tin hoạt động
Bị kết án tù khổ sai 13 năm và 7 năm quản thúc theo bản án 195 ngày 1/12/1931 của Nghệ An Chết ở Ban Mê Thuột ngày 10/3/1935 Là Đảng viên Đảng Cộng sản - Tuyên truyền học thuyết Cách mạng cho dân làng Án tù 7 năm khổ sai, 6 năm quản thúc số 195 ngày 1/12/1931. Đầy đi Ban Mê Thuột án của Khâm sứ Trung kỳ là 13 năm khổ sai (11/8/1932 chết tại Ban Mê Thuột 10/3/1935)
Năm sinh: 1914
Giới tính: Nam
Bí danh: Bá
Quê quán: Hoàng Trù
Họ tên cha: Vương Liệu
Thông tin hoạt động
Là người cầm đầu trong phong trào Xô Viết 30 - 8 - 1930 ở Nam Đàn. Mặc dù ít tuổi nhưng có năng lực lớn đối với dân chúng Nam Đàn (Nhận xét của Khâm xứ Vinh 18 - 9 -1930) khi bị bắt. Thả tự do tháng 5 - 1931
Năm sinh: 1907
Giới tính: Nam
Quê quán: Yên Dũng Thượng
Thông tin hoạt động
Hoạt động chính trị lộ phạt tù năm 1931