Năm sinh: 1908
Giới tính: Nam
Quê quán: Đa Trợ
Họ tên mẹ: Thị Han
Thông tin hoạt động
Bị bắt giam 1-8-1931. Bị kết án 2.5 năm tù giam (lao động khổ sai) và 2 năm quản thúc (Bản án số 132 ngày 3-10-1931 - Nghệ An). Bị đưa đi nhà tù Hội an 12-1-1932. Được thu 20-10-1932
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Quê quán: Hội Tâm
Họ tên cha: Thái Khắc Đăng
Họ tên mẹ: Thái Thị Tín
Thông tin hoạt động
Bị kết án 2,5 năm tù giam và 2 năm quản thúc (Bản án số 194 ngày 1-12-1931 Nghệ An) Bị đưa đi Đà Lạt 16-1-1932
Năm sinh: 1897
Giới tính: Nam
Bí danh: Đỗ Trân
Quê quán: Yên Mỹ
Thông tin hoạt động
Năm 1931 hoạt động chính trị bị phạt tù.
Năm sinh: 1896
Giới tính: Nam
Bí danh: Nhật
Quê quán: Nhân Hậu
Họ tên cha: Nguyễn Huy
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tuỳ
Thông tin hoạt động
- Bị kết án 3 năm tù và 3 năm quản thúc theo bản án số 28 ngày 2-2-1931 của toà án tỉnh Nghệ An vì tham gia vào Đảng Cộng Sản. - Có tờ thú tội và được trả tự do vào ngày 7-3-1933 (Bị giam tại Kontum)