Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Hữu Bình


Năm sinh: 1900

Giới tính: Nam

Bí danh: Định, An

Quê quán: Tri Lễ

Họ tên cha: Nguyễn Hữu Mạn

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Sang (Sau)

Thông tin hoạt động


<p>- Đảng vi&ecirc;n Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930. Ng&agrave;y 18/3/1932 bị địch bắt tại l&agrave;ng Mậu T&agrave;i, bị kết &aacute;n 13 năm t&ugrave; v&agrave; 7 năm quản th&uacute;c theo Bản &aacute;n ng&agrave;y 27/6/1932 của t&ograve;a &aacute;n Nam triều tỉnh Nghệ An. Từ năm 1934 đến 1936 được giảm &aacute;n nhiều lần.</p> <p>- Th&aacute;ng 3/1936 được tha.</p> <p>- Ng&agrave;y 25/9/1941 đưa đi trại an tr&iacute; Ly Hy</p>

Trần Đình Cân


Năm sinh: 1900

Giới tính: Nam

Bí danh: Thân

Quê quán: Mậu Tài

Thông tin hoạt động


Bị kết án 12 năm tù khổ sai, 10 năm quản thúc (Bản án số 111 ngày 24-4-1932 của Nghệ An). Ngày 3-8-1933 chết tại nhà tù Ban Mê Thuột

Lê Đình Ban


Năm sinh: 1910

Giới tính: Nam

Quê quán: Tri Lễ

Họ tên cha: Lê Đình Chinh

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Đoan

Thông tin hoạt động


Là Đảng viên Đảng Cộng sản năm 1930, Bị bắt và Bị địch kết án 2 năm tù và 1 năm quản thúc năm 1932. Sau đó ký tờ đầu thú và được tha năm 1933

Trần Chức


Năm sinh: 1914

Giới tính: Nam

Bí danh: Trần Văn Chức

Thông tin hoạt động


Đảng viên cộng sản năm 1931. Tháng 6-1931 tham gia ám sát sau đó bị bắt 20-2-1932 bị kêta án 12 năm tù khổ sai và 10 năm quản thúc. Đã khai báo.

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan