Năm sinh: 1912
Giới tính: Nam
Bí danh: Trần Đình Mính, Lô
Quê quán: Di Luân
Họ tên cha: Trần Đình Thân
Thông tin hoạt động
Đảng viên Đảng Cộng sản, Giữ chức vụ giao thông cho tỉnh bộ Nghệ An Bị địch kết án 3 năm khổ sai và 1 năm quản thúc theo bản án số 157 ngày 27/6/1932 của toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Bí danh: Thương, Trung
Quê quán: Cao Điền
Họ tên cha: Trịnh Lân
Họ tên mẹ: Đặng Thị Đạn
Thông tin hoạt động
1932: Bị địch băt vì hoạt động cộng sản, 6-12-1932 bị kết án 1,5 năm tù, 9 tháng quản thúc. 8-4-1933 ký giấy đầu thú địch, được ân xá
Năm sinh: 1892
Giới tính: Nam
Bí danh: Nghiên, Nhiên
Thông tin hoạt động
Đảng viên Đảng Cộng sản năm 1930-1931 Đã tham gia vào vụ ám sát chính trị trong làng Bị địch kết án 3 năm tù và 1,5 năm quản thúc theo bản án số 128 ngày 19/5/1932 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An
Năm sinh: 1903
Giới tính: Nam
Bí danh: Đậu Cẫn, Diêu
Quê quán: Di Luân
Họ tên cha: Đậu Khanh
Họ tên mẹ: Hoàng Thị Uyên
Thông tin hoạt động
Đảng viên cộng sản năm 1931. (Bị bắt và khai báo)