Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Lê Tính


Năm sinh: 1905

Giới tính: Nam

Bí danh: Thắng, Lê Văn Tính

Quê quán: Hoà Quân

Họ tên cha: Lê Văn Mậu

Họ tên mẹ: Thị Xan (Thị Tinh)

Thông tin hoạt động


- Đảng viên Cộng sản tham gia vụ giết lý Trưởng Phạm Văn Uyên làng Hoa Quân. Bị kết án 13 năm tù khổ sai và 7 năm quản thúc theo bản án số 172 ngày 9-7-1932 của toà án tỉnh Nghệ An - Được giảm án 1 số lần vào các dịp lễ tết và được trả tự do vào ngày 17-7-1936

Nguyễn Thế


Năm sinh: 1902

Giới tính: Nam

Quê quán: Kim Cẩm

Họ tên cha: Nguyễn Kiên

Họ tên mẹ: Thị Hưu

Thông tin hoạt động


Là Đảng viên Đảng Cộng sản, bị kết án 11 tháng tù và 5 tháng quản thúc (theo bản án số 44 ngày 9/1/1932 của toà án tỉnh Nghệ An)

Nguyễn Khắc Tuy


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Tuy, Đoài

Quê quán: Lai Nha

Họ tên mẹ: Phạm Thị Chàng

Thông tin hoạt động


- Là bí thư tổng bộ Võ Liệt - Bị kết án tù khổ sai chung thân đày tại Lao Bảo theo bản án số 173 ngày 18-11-1931 của toà án tỉnh Nghệ An và đã giết tên - Bang Hy, Đoàn Cư và làm bị thương tên Bang Lưu ở Quảng xá, Thanh Chương, Nghệ An - Bị đày đi Lao Bảo ngày 23-7-1932

Hà Tý


Năm sinh: 1902

Giới tính: Nam

Bí danh: Ca

Quê quán: Mỹ Sơn

Thông tin hoạt động


- Năm 1931 là Đảng viên thuộc 1 chi bộ Cộng sản, đã tham gia vào vụ ám sát Phan Xuân vào tháng 5-1931 - Bị kết án 9 năm tù khổ sai và 7 năm quản thúc theo bản án số 65 ngày 17-3-1932 của toà án tỉnh Nghệ An. Còn Bị kết án 3 năm tù giam và 1,5 năm quản thúc theo bản án số 170 ngày 4-7-1932 của toà án tỉnh Nghệ An và đã tham gia vào vụ ám sát Nguyễn Hanh ở Thổ Hào tháng 6-1930. - Bản án được giảm 3 năm vào dịp tết 1933 và được tha vào dịp tết (18-2-1934)

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan