Năm sinh: 1918
Giới tính: Nam
Quê quán: Thuận Hoà
Họ tên cha: Nguyễn Khan
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tiu
Thông tin hoạt động
Năm 1936 bị kết án 3 năm tù và 5 năm cấm lưu trú vì tội hoạt động chính trị
Năm sinh: 1905
Giới tính: Nam
Quê quán: Làng Thanh Tân
Thông tin hoạt động
Năm 1930: Tham gia hoạt động cộng sản, bị địch kết án vắng mặt 3 năm tù theo bản án số 27/ ngày 28/1/1931 của toà án NAm triều tỉnh Nghệ An. Ngày 5/3/1933: Bị địch bắt và đưa về quê quản thúc.
Năm sinh: 1903
Giới tính: Nam
Quê quán: Đa Thọ
Họ tên cha: Lê Văn
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Ba
Thông tin hoạt động
- Ngày 18-1-1930 bị địch bắt vì là Đảng viên Đảng cộng sản - Tháng 3-1930 Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An xét tha bổng cho ông nhưng phải chịu quản chế 1 năm tại địa phương (theo bản án số 41 ngày 18-3-1930) - Ngày 16-3-1930 Được tha - Ngày 20-12-1930 bị địch bắt lần thứ 2 và bị Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An kết án 2 năm tù giam và 1 năm quản thúc (theo bản án số 28 ngày 2-2-1931) vì tiếp tục hoạt động cách mạng - Ngày 2-8-1931 được địch tha - Ngày 24-10-1932 bị địch bắt lần thứ 3 và bị Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An kết án 1 năm 6 tháng tù giam và 9 tháng quản thúc (theo bản án số 41 ngày 18-2-1933). Ngày 24-4-1934 Được tha
Năm sinh: 1915
Giới tính: Nam
Bí danh: Tánh
Họ tên cha: Lê Thế Tương
Thông tin hoạt động
Ngày 9/8/1931: Bị địch bắt giam vì là đảng viên cộng sản, đã trực tiếp phân phát truyền đơn cộng sản. Bị địch kts án 2 năm tù giam và 18 tháng quản thúc theo bản ấ số 114 ngày 18/9/1931 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An. Năm 1932: Được giảm án 6 tháng, được trả tự do ngày 22/2/1933.