Năm sinh: 1903
Giới tính: Nam
Bí danh: Cu Học
Quê quán: Làng Tri Lễ
Họ tên cha: Nguyễn Sỹ Hạnh
Họ tên mẹ: Bùi Thị Đuyển
Thông tin hoạt động
Tháng 7/1930: Đảng viên thuôch thôn bộ làng Yên Phúc. Ngày 25/9/1931: Bị địch bắt. Tháng 10/1932: Bị kết án 7 năm tù khổ sai và 4 năm quản thúc (Bảm án số 242 ngày 25/10/1932 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An). Được địch cho giảm án 2 lần: Giảm 3 năm ( Tết 1934), giảm 6 tháng (tháng 7/1934). Tết 1935: Được tha.
Năm sinh: 1902
Giới tính: Nam
Bí danh: Binh
Quê quán: Yên Dũng
Thông tin hoạt động
Là công nhân nhà máy Trường Thi. Tham gia phong trào đình ccông bị theo dõi
Năm sinh: 1923
Giới tính: Nam
Quê quán: Quỳnh Đôi
Họ tên cha: Phạm Đình Diên
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Cạp
Thông tin hoạt động
- 4/1943: bị địch bắt vì hoạt động tuyên truyền Cộng sản Bị Toà án Nam triều tỉnh Nghê An đưa ra xét xử nhưng được trắng án ( Theo bản án số 206 nagỳ 13/8/1943)
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Quê quán: Dương Phô
Họ tên cha: Bành Vinh
Họ tên mẹ: Trần Thị Dy
Thông tin hoạt động
Năm 1932 bị mật thám Pháp đánh giá là 1 người Cộng sản quan trọng đã rời quê đi hoạt động cách mạng, chúng đã phát lệnh truy nã ông