Năm sinh: 1901
Giới tính: Nam
Quê quán: Ngọc Bội
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Quyên
Thông tin hoạt động
- Hoạt động cộng sản giữu chức thủ kho 1 chi bộ, đã tham gia 2 cuộc biểu tình - Bị địch kết án 2 năm tù và 1 năm quản thúc theo bản án số 195 ngày 1-12-1933 của Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An - Được trả tự do vào dịp tết năm 1933
Năm sinh: 1911
Giới tính: Nữ
Bí danh: Thị Dai
Quê quán: Hội Tâm
Họ tên cha: Thái Khắc Dơưng
Họ tên mẹ: Phan thị Tuyên
Thông tin hoạt động
- 1934: bị địch bắt vì tình nghi Hoạt động Cộng sản - Bị địch quản thúctại địa phương ( Theo bản án số 211 ngày 17/12/1934 của Toà án Nam triều tỉnh Nghê An )
Năm sinh: 1908
Giới tính: Nữ
Bí danh: Mụ Cu Hỏm
Quê quán: Yên Lý
Họ tên cha: Lê Hạp
Thông tin hoạt động
- Đảng viên Đảng cộng sản Đông Dương - Bị địch kết án 2 năm tù giam và 2 năm quản thúc theo bản án số 208 ngày 13-8-1943 của Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An - Bị nâng lên 3 năm tù theo quyết định của Bộ tư pháp ngày 22-10-1943 - Được tha ngàu 17-2-1945
Năm sinh: 1909
Giới tính: Nam
Bí danh: Cu, Ôn, Trần Nguyên
Quê quán: Tri Lễ
Họ tên cha: Trần Văn Đang
Họ tên mẹ: Đặng Thị Đằng
Thông tin hoạt động
- 1930: ông là Đảng viên Đảng Cộng sản - 5/1931: Ông bị địch bắt ở Anh Sơn - 10/1932: ông Bị địch kết án 7 năm tù khổ sai và 4 năm quản thúc Theo bản án số 242ngày 25/10/1932 của Toà án Nam triều tỉnh Nghê An - Ông được địch giảm án 3 năm tù (tết 1934) giảm 06 tháng (7/1934)