Năm sinh: 1890
Giới tính: Nam
Quê quán: Làng Hưng Lệ
Họ tên cha: Phạm Thơn
Họ tên mẹ: Lê Thị Lộc
Thông tin hoạt động
Năm 1931 bị bắt ở Quảng Ngãi vì nghi hoạt động cộng sản.
Năm sinh: 1881
Giới tính: Nam
Bí danh: Cố Hồng, ông Liễn, Cố Liễn, Liệu
Quê quán: Xuân Đình
Thông tin hoạt động
- Tháng 1-1932 bị địch bắt, bị Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An kết án 1 năm tù giam và 9 thnág quản thúc (theo bản án số 44 ngày 9-1-1932) vì thma gia hoạt động cộng sản, sau được giảm xuống còn 2 năm tù giam và 6 tháng quản thúc (theo quyết định của Hội đồng cơ mật - Nguỵ) - Đầu năm 1933 Được tha - Đầu năm 1938 nhà ông là cơ sở in ấn thuộc Ban Tuyên Giáo của Tỉnh uỷ Nghệ An do đ/c Nguyễn Đức Dương, tỉnh uỷ viên tổ chức và chỉ đạo. - Ngày 20-4-1939 bị địch bắt lần thứ 2 vì chứa chấp các phương tiện in ấn và các tài kiệu cách mạng (địch thu được các phương tiện in ấn và tài liệu cách mạng ở nhà ông) - Tháng 9-1939 Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An kết án ông 4 năm tù giam và 4 năm quản thúc (theo bản án số 160 ngày 26-9-1939) - Bị địch giam tại nhà lao tỉnh Nghệ An
Giới tính: Nam
Bí danh: Trần Văn Khương, Cương
Quê quán: Trường Yên
Thông tin hoạt động
- 1918: hoạt động chính trị bị kết án 13 năm tù khổ sai vì tội bạo loạn, chết ngày 17/7/1918
Năm sinh: 1912
Giới tính: Nam
Bí danh: Cu Duyền
Quê quán: Quan Lãng
Họ tên cha: Trần Khắc Bích
Họ tên mẹ: Bùi Thị Này
Thông tin hoạt động
-1930 gia nhập Đảng Cộng sản, phó bí thư thôn bộ A - 1931: Bị bắt khai báo ở Tổ chức Đảng -1932: bị kết án 2 năm tù giam và 1 năm quản thúc - 1933 đầu thú địch