Năm sinh: 1905
Giới tính: Nam
Quê quán: Xuân Khánh
Thông tin hoạt động
- Ngày 27-6-1931 bị địch bắt vì tham gia hoạt động cộng sản - Bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án tù khổ sai chung thân (theo bản án số 108 ngày 28-7-1931), sau chuyển thánh 13 năm - Bị địch giam tại nhà tù Ban Mê Thuột, số tù: 2526 - Ngày 14-7-1934 được giảm án 3 năm - Tháng 2-1936 được giảm 2 lần: 2 năm tù - Ngày 14-7-1936 Được tha
Năm sinh: 1896
Giới tính: Nam
Bí danh: Di
Quê quán: Phúc Nghĩa
Thông tin hoạt động
- Năm 1931 tham gia hoạt động cộng sản - Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 9 năm tù khổ sai và 6 năm quản thúc (theo bản án số 135 ngày 5-9-1931 của Hà Tĩnh) - Năm 1932 bị địch giam ở nhà tù Ban Mê Thuột, số tù: 1911 - Tháng 6-1932 bị chết ở nhà tù Ban Mê Thuột (mộ chí mang số 10)
Năm sinh: 1918
Giới tính: Nam
Bí danh: Đỗ Tịnh
Quê quán: Tiên Lâm
Họ tên cha: Đinh Văn Lâm
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Ba
Thông tin hoạt động
- Tháng 3-1941 được kết nạp vào Đảng cộng sản Đông Dương - Ngày 12-6-1941 bị địch bắt vì tham gia vụ ám sát tên quan Pháp Ferey ở Sông Con - Bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 3 năm tù giam và 3 năm quản thúc (theo bản án số 26 ngày 24-3-1942) - Ngày 12-6-1944 Được tha
Năm sinh: 1905
Giới tính: Nam
Quê quán: Tuần Lê
Thông tin hoạt động
Mật phái viên của Pháp ở Thái Lan năm 1927