Năm sinh: 1905
Giới tính: Nam
Bí danh: Nguyễn Ngọc Điểm, Trần Văn Điểm, Vương Từ, Ban, Nhương, Ông Béo, Hà Quốc Sinh, Anh Nghe
Quê quán: Lạng Thông
Họ tên cha: Trần Văn Chính
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Ba
Thông tin hoạt động
- Năm 1926 là thành viên của tổc chức "Tân Việt" - Năm 1930 là thành viên của "đông Đương Cộng sản Đảng" ở Trung Kỳ. Được Đảng cộng sản cử đi học trường Stalin (Liên Xô), tới Trung Quốc thì bị địch tại biên giới Liên Xô - Mãn Châu (tháng 3-1931) - Tháng 1-1932 đwocj chỉnh quyền Nhật Hoàng thả ra - Tháng 4-1932 tiếp tục sang Liên Xô cùng Mạnh Văn Liệu - Tháng 11-1932 từ trường Stalin (Liên Xô) trở về Đông Dương - 3-1935 cùng một số đồng chí sang Trung Quốc hoạt động - Ngày 27-9-1935 bị địch bắt tại Ma Cao và bị giam giữ tại đây - Ngày 29-9-1935 đã tự sát trong nhà tù ở Ma Cao
Năm sinh: 1894
Giới tính: Nam
Bí danh: Nhuệ
Quê quán: Công Trung Thượng
Thông tin hoạt động
- Là Bí thư chi bộ cộng sản, bị kết án 2 năm tù giam và 1,5 năm quản thúc theo Theo bản án số 172 ngày 18/11/1931 của Toà án Nam triều tỉnh Nghê An
Năm sinh: 1923
Giới tính: Nam
Quê quán: Liên trì
Họ tên cha: Nguyễn Phấn
Họ tên mẹ: Nguyễn thị Thành
Thông tin hoạt động
- 1941: Ông là Đảng viên Đảng Cộng sản, bị địch bắt ngày 24/10/1941 và bị kết án 5 năm tù giam , 5 năm quản thúc ( Theo bản án số 9, ngày 13/01/1942 của Toà án Nam triều tỉnh Nghê An ) - 2/3/1942: ông bị đưa đi trại LyHy, thừa thiên (Quyết định số 498 ngày 4/2/1942 của Khâm Sứ Trung Kỳ) - Ngày 23/11/1942: Ông bị địch bắn chết trong cuộc nổi dậy tại trại Ly Hy
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Bí danh: Cu Song
Quê quán: Phong Niên
Họ tên cha: Nguyễn Hiên
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hiếu
Thông tin hoạt động
- 1931: ông là Đảng viên Đảng Cộng sản - 26/8/1931: Ông bị địch bắt giam và bị kết án 18 tháng tù giam, 12 tháng quản thúc ( Theo bản án số 172, ngày 18/11/1931 của Toà án Nam triều tỉnh Nghê An ) - ông được trả tự do ngày 17/2/1933