Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Đình Tư


Năm sinh: 1909

Giới tính: Nam

Bí danh: Xước

Quê quán: Làng Xa Lang

Họ tên cha: Nguyễn Đình Côn

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Cơ (Ky)

Thông tin hoạt động


Năm 1935 làm chủ tiêm may Nam Kiều ở phố Tổng đốc Nguyễn Tri Phương(CHợ Lớn). Bị theo dõi vì nghi hoạt động chính trị

Nho Ban


Năm sinh: 1885

Giới tính: Nam

Bí danh: Lê Bang, Lê Nghĩa, Lê Văn Bang

Quê quán: Lạc Thiện

Họ tên cha: Lê Văn Đào

Họ tên mẹ: Đinh Thị Hai

Thông tin hoạt động


- Việt Kiều ở Thái Lan, hoạt động yêu nước1925

Ngô Diếu


Năm sinh: 1897

Giới tính: Nam

Quê quán: Xuân Giang

Họ tên cha: Ngô Huyên

Họ tên mẹ: Ngô Thị Hinh

Thông tin hoạt động


- Ngày 23-7-1931 bị địch bắt vì là Đảng viên Đảng cộng sản - Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An kết án 9 năm tù khổ sai và 5 năm quản thúc (theo bản án số 108 ngày 4-9-1931) - Ngày 8-10-1931 bị địch đày đi nhà tù Ban Mê Thuột - Được địch giảm án 3 lần tổng cộng 4 năm - Tháng 10-1935 bị dịch chuyển từ nhà tù Ban Mê Thuột đến nhà tù tỉnh Phan Thiết - Ngày 27-6-1936 được địch tha từ nhà tù tỉnh Phan Thiết và bị dẫn giải về Vinh để tha ngày 30-6-1936

Nguyễn Trọng Doãn


Năm sinh: 1895

Giới tính: Nam

Bí danh: Cu Quang

Quê quán: Đông Yên

Họ tên cha: Nguyễn Trọng Lân

Họ tên mẹ: Phan Thị An

Thông tin hoạt động


- 10/130: Ông được kết nạp vào Đảng Cộng sản thuộc xã bộ Yên Phú - 26/6/1931: Ông bị địch giam, Toà án Nam triều tỉnh Nghê An kết án 3 năm tù giam và 2 năm 6 tháng quản thúc ( Theo bản án số 172 ngày 18/11/1931) - Tết năm 1933: ông đựoc địch tha. Sau khi đựoc tha ông Doãn tiếp tục hoạt động cách mạng và bị Toà án Nam triều tỉnh Nghê An kết án lần thứ 2: 6 tháng tù giam ( Theo bản án số 113 ngày 3/7/1934)

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan