Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Út Thanh


Năm sinh: 1902

Giới tính: Nam

Quê quán: Làng Yên Huy

Họ tên cha: Nguyễn Sức

Họ tên mẹ: Thị Nông

Thông tin hoạt động


Ngày 28/12/1931 bị bắt và bị toà án Nam triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 5 năm tù và 2 năm rưỡi quản thúc(theo bản án số 93 ngày 24/5/1932) vì tham gia vào vụ ám sát và phá nhà thờ Tràg Định ngày 2/5/2931 Tết năm 1935 được tự do

Nguyễn văn Ban


Năm sinh: 1919

Giới tính: Nam

Quê quán: Kỳ Trúc

Họ tên cha: Nguyễn Văn Trình

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tâm

Thông tin hoạt động


- Con trai cuả Nguyễn văn Trình- Hiệp tá đại học Sĩ trí sự Triều đình Huế (Về hưu) - Xin làm việc ở Sở MT Pháp- bị chúng tình nghi 1930-1943

Đoàn Diệm


Năm sinh: 1896

Giới tính: Nam

Quê quán: Hoàng Cầu

Họ tên cha: Đoàn Khoan

Họ tên mẹ: Trần Thị Hinh

Thông tin hoạt động


Hoạt động cộng sản năm 1931. Bị kết án 9 năm tù khổ sai tự do năm 1935 từ nhà tù Ban Mê Thuột

Nguyễn Hữu Diên


Năm sinh: 1897

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Cần, Ky, Đơn, Nguyễn Châu

Quê quán: Phù Việt

Thông tin hoạt động


Thủ quỹ của xử uỷ Trung Kỳ, bị bắt ngày 13-5-1931 ngày 29-10-1931 bị kết án tù khổ sai và giam tại Ban Mê Thuột. 1932 được giảm án xuống 13 năm tù khổ sai và 7 năm quản thúc ngày 27-3-1932 chết tại nhà tù Ban Mê Thuột

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan