Giới tính: Nam
Bí danh: Giáo Duyệt, Nguyễn Duyệt
Quê quán: Đại Nài
Thông tin hoạt động
Cựu Đảng viên "Tân Việt". Bị kết án 7 năm tù khổ sai (theo bản án số 158 ngày 5-12-1930 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh). Được tự do từ nhà tù Lao Bảo nhân dịp tết năm 1934. Năm 1935 hoạt động tuyên truyền cách mạng. Bị bắt ngày 10-6-1936 vì không được phép trốn khỏi địa phương. Sau đó được thả lỏng
Năm sinh: 1910
Giới tính: Nam
Bí danh: Ninh
Quê quán: Thượng yên
Họ tên cha: Cù Hưu
Họ tên mẹ: Phan Thị Hoàn
Thông tin hoạt động
- 1933: ông bị Toà án Nam Triều tỉnh hà tĩnh kết án 13 năm tù khổ sai ( Theo bản án số 22 ngày 28/2/1933) - 1940: Bị địch giam tại nhà tù ở Hội An
Năm sinh: 1904
Giới tính: Nam
Quê quán: Tiên Lương
Họ tên cha: Lê Hạp
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Diệu
Thông tin hoạt động
- Là thành viên của "Việt Nam cách mệnh Thanh niên" năm 1926, tháng 3 đã bị mật thmá Pháp lập hồ sơ theo dõi tại Hà Tĩnh - Năm 1928 là người trợ thủ cho cụ Phan Bội Châu - Năm 1929 là thành viên của tỉnh bộ Thừa Thiên - Ngày 4-11-1929 bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 3 năm tù và 2 năm quản thúc
Năm sinh: 1876
Giới tính: Nam
Quê quán: Khanh Tương
Họ tên cha: đặng Bức
Họ tên mẹ: Thị Sức
Thông tin hoạt động
- Có nghi vấn Hoạt động chính trị bị giam giữ 10/7/1929 ở Hà Tĩnh - 17/3/1935: Vào Quảng Ngãi - MT pháp theo dõi