Năm sinh: 1896
Giới tính: Nam
Bí danh: Cưu Tinh
Quê quán: Cải Lương
Họ tên cha: Trần Chính
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Cu
Thông tin hoạt động
Là hội viên của huyện bộ Can Lộc. Tham gia trong vụ ám sát Bùi Cương Định cùng vợ con. Bị kết án tù khổ sai ngày 23-9-1932
Năm sinh: 1900
Giới tính: Nam
Bí danh: Chắt Liên, Thiệt Thạch
Quê quán: Vĩnh Đại
Họ tên cha: Phan Bảo
Họ tên mẹ: Trần Thị Luyện
Thông tin hoạt động
- Năm 1932 bị kết án 7 năm tù khổ sai theo bản án số 157 ngày 29-7-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh vì hoạt động cộng sản - Được tha ngày 4-8-1935 nhân dịp ngày Hưng quốc khánh niệm 14-7-1935 của Pháp - Năm 1941 bị tù tại trại Ly Hy theo quyết định số 3535 ngày 7-11-1941 của khâm sử Trung Kỳ - Được tha về quản thúc tại quê quán theo quyết định số 2373 ngày 27-7-1942 của ngài khâm sử Trung Kỳ
Năm sinh: 1912
Giới tính: Nam
Bí danh: Đồng
Quê quán: Đông Khê
Họ tên cha: Đinh Văn Tư
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hương
Thông tin hoạt động
- Bị mật thám Vinh coi là người phụ trách 1 chi bộ Đảng cộng sản của xử uỷ Trung Kỳ. Bị mật thám Hà Tĩnh bắt và hỏi cung. Là người hoạt động cộng sản ở Huế và 3 tỉnh phía Bắc, đã tham gia vào tổ chức học sinh đoàn ở Vinh và người giới thiệu nhiều đồng chí vào Đảng - Bị kết án 3 năm tù và 2 năm quản thúc theo bản án số 152 ngày 29-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh vì hoạt động cộng sản
Năm sinh: 1898
Giới tính: Nam
Bí danh: Học Nghiêm, Sơn Hà
Quê quán: Hà Tứ
Họ tên cha: Trần Giai
Họ tên mẹ: Lưu Thị Đôi
Thông tin hoạt động
- Năm 1931 phụ trách Nông Hội Cộng sản tổng Yên Hồ - Bị bắt ngày 5-8-1931, bị kết án 2 năm tù theo bản án số 209 ngày 13-12-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh vì hoạt động cộng sản - Được tha nhân dịp Hưng quốc khánh niệm của Pháp ngày 14-7-1932