Giới tính: Nữ
Bí danh: Con Lan
Quê quán: Hữu Bằng
Thông tin hoạt động
Nhân viên liên lạc giữa huyện bộ Hương Sơn với Đại biểu xử uỷ Trung Kỳ (Trần Quỳ). Bị bắt 11-12-1940 đưa đến Vinh 20-12-1940. Bị kết án 3 năm tù, 3 năm theo dõi (theo bản án số 50 ngày 24-7-1941 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh)
Năm sinh: 1905
Giới tính: Nam
Thông tin hoạt động
Hoạt động cộng sản, bị địch kết án 2 năm tù, 1 năm quản thúc (theo bản án số 234 ngày 29-12-1931)
Năm sinh: 1909
Giới tính: Nam
Bí danh: Vương Cầm
Quê quán: Nguyệt Ao
Thông tin hoạt động
Năm 1931 hoạt động cộng sản bị kết án 3 năm tù giam (theo bản án số 112 ngày 26-6-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh). Sau đó được tự do
Năm sinh: 1900
Giới tính: Nam
Quê quán: Nguyệt Ao
Họ tên cha: Nguyễn Giang
Họ tên mẹ: Phạm Thị Dệ
Thông tin hoạt động
- Là Đảng viên Cộng sản năm 1931. Bị kết án 5 năm tù theo bản án số 165 ngày 2-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh vì hoạt động cộng sản và tham gia vào vụ ám sát Trần Huyến tại Nguyệt Ao - Bị giam tại Ban Mê Thuột và được tha nhân dịp tết năm 1935