Năm sinh: 1895
Giới tính: Nam
Bí danh: Hồng Nam, Cu Lù, Lù Khán, Lù Phán
Quê quán: N;ại Can Lộc
Họ tên cha: Vũ Bưu
Họ tên mẹ: Vũ Thị Nha
Thông tin hoạt động
- 12-1931 vào Đảng - 9-3-1932 tham gia vào vụ giết tên Đặng Tuyên bí thư tổng bộ Nội N;ại, nhân viên ấn loát cua tỉnh uy Hà Tĩnh - 21-4-1932 bị kết án 9 năm tù khổ sai và 4,5 năm quản thúc - 14-7-1936 Được tha - 26-9-1941 bị đưa đi đày ở tại Ly Hy
Năm sinh: 1912
Giới tính: Nam
Bí danh: Bình Quang, Nguyễn Đình Khuyên, Nguyễn Khuyên
Quê quán: Yên Tứ
Họ tên cha: Nguyễn Chi
Họ tên mẹ: Thị Thẹp
Thông tin hoạt động
- 5-1-1934 bị địch bắt, kết án 3 năm tù (theo bản án số 19 ngày 3-3-1934 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) vì hoạt động cộng sản - 3-8-1935 Được tha
Năm sinh: 1909
Giới tính: Nam
Bí danh: Chiêu, Đặng Tanh, Tan, Nghi
Quê quán: Ốc Nhiêu
Họ tên cha: Đặng Kiêm
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Đô
Thông tin hoạt động
- 6-1931 vào Đảng cộng sản, giữ chức vụ uỷ viên uỷ ban hành đôngj xã bộ Ốc Nhiêu - Đã bo làng sang Lakhone (Thái Lan) - Bị bắt ở Paksan 4-1937 - 1941 bí thư huyện bộ lâm thời huyện Can Lộc - Bị kết án 20 năm tù khổ sai và 20 năm quản thúc (theo bản án số 60 ngày 30-8-1941 - Hà Tĩnh)
Năm sinh: 1905
Giới tính: Nữ
Bí danh: Đặng Ty, Đặng Tu, Chau Tuy, Chat Kham, Châu Huy
Quê quán: Đoài Khê
Họ tên cha: Đặng Cách
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Nho
Thông tin hoạt động
- 5-1-1933 bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 3 năm tù vì hoạt động cộng sản - Tết 1934 Được tha, đi Thái Lan