Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Kính


Năm sinh: 1907

Giới tính: Nam

Bí danh: Châu, Thọ

Quê quán: Cai Lương

Họ tên cha: Trần Quỳnh

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Đị

Thông tin hoạt động


Tháng 8-1930 gia nhập Đảng cộng sản. Tháng 7-1931 bị bắt, 1932 khai báo tổ chức Đảng cho địch. Ngày 21-4-1932 bị kết án 5 năm tù và 2 năm quản thúc. Tháng 7-1935 Được tha

Nguyễn Kiêm


Giới tính: Nam

Bí danh: Xã Ba

Quê quán: Khánh Tường

Họ tên cha: Nguyễn Vỵ

Họ tên mẹ: Trần Thị Bích

Thông tin hoạt động


Bị kết án 18 tháng tù và 9 tháng quan thúc theo bản án số 73 ngày 17-3-1932 của Hà Tĩnh vì tham gia vào vụ ám sát Bùi Mẫn Con thuộc làng Khố Nội

Nguyễn Đức Kiểm


Năm sinh: 1908

Giới tính: Nam

Bí danh: Tùng Thơ, Tung

Quê quán: Tinh Thạch

Họ tên cha: Nguyễn Đức Khuyên

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Vy

Thông tin hoạt động


1932 huyện uỷ viên, bị địch kết án tù chung thân vì tội giết tên Nguyễn Đức Thiệu

Hoàng Khang


Năm sinh: 1917

Giới tính: Nam

Bí danh: Thái

Quê quán: Đinh Lự

Họ tên cha: Hoàng Thái Lạc

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Sinh

Thông tin hoạt động


- Đại biểu thanh niên Cộng sản cua xư uy Hà Tĩnh. Bị kết án 9 năm tù khổ sai và 4,5 năm quản thúc (Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh 1931) - 14-7-1936 Được tha

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan